
KTVM C2

Quiz
•
Specialty
•
University
•
Medium
Quân Hoàng
Used 13+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Từ năm 2014 đến năm 2015, CPI cho chi phí y tế tăng từ 260,8 lên 272,8. Tỉ lệ lạm phát tính cho chi phí y tế là bao nhiêu?
12%
11.1%
4.6%
4.9%.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Trong CPI, trọng số của những hàng hoá và dịch vụ được tính theo:
Mức độ cần thiết của hàng hoá và dịch vụ theo đánh giá của chính phủ.
Số lượng doanh nghiệp sản xuất và bán từng loại hàng hoá, dịch vụ đó.
Số lượng từng loại hàng hoá và dịch vụ mà người tiêu dùng mua.
Thời gian tồn tại của mỗi hàng hoá và dịch vụ trên thị trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Mục đích chính của việc đo lường mức giá chung trong nền kinh tế là:
Cho phép người tiêu dùng biết loại giá để kỳ vọng trong tương lai.
Cho phép chúng ta so sánh số tiền tại các thời điểm khác nhau.
Cho phép chúng ta đo lường GDP.
Cho phép chúng ta so sánh số tiền ở cùng thời điểm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Chỉ số giá tiêu dùng cố gắng xác định mức thu nhập cần phải tăng bao nhiêu để duy trì sự không đổi về:
Tỷ lệ tiêu dùng trong GDP.
Mức sống.
Tỷ lệ xuất khẩu ròng trong GDP.
Mức GDP thực.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: CPI và chỉ số khử lạm phát:
Thuờng thay đổi khác chiều.
Luôn luôn thay đổi khác chiều.
Luôn luôn thay đổi giống nhau.
Thường thay đổi cùng chiều.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Lan mua phần mềm xử lý văn bản vào năm 2014 với giá 50. Anh sinh đôi của Lan là Long mua phầm mềm xử lý văn bản mới được cập nhật vào năm 2015 với giá 50. Điều này liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI?
Thiên lệch thay thế.
Giới thiệu sản phẩm mới.
Thiên lệch thu nhập.
Không đo lường chất lượng thay đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên 10. Nếu CPI tăng từ 150 lên 175, người ta sẽ mua:
Ít sữa và nhiều áo hơn.
Nhiều sữa và ít áo hơn.
Ít sữa và áo hơn.
Nhiều sữa và áo hơn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Cocoon

Quiz
•
University
10 questions
Trắc nghiệm MKT căn bản

Quiz
•
University
10 questions
Quizizz chuyển đổi số

Quiz
•
University
10 questions
Chương 2 Tài sản ngắn hạn và Tài sản dài hạn

Quiz
•
University
12 questions
Quiz về sản phẩm PRU-Bảo Vệ Tối Đa

Quiz
•
2nd Grade - University
13 questions
Kiểm toán căn bản chương 3

Quiz
•
University
10 questions
Đánh giá nhân lực - chương 6 ôn tập

Quiz
•
University
10 questions
Tổng quan QTNL Chương 1, 2 ôn tập

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Specialty
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University