
Sinh học 11 GKII

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Dung Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
80 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bài tiết là quá trình
A. thải chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chát của các tế bào mô, cơ quan trong cơ thể.
B. thải chất có hại và hấp thu chất có lợi vào cơ thể.
C. duy trì cân bằng áo suất thẩm thấu của máu.
D. duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bài tiết giúp
A. tái hấp thụ nước và giải độc cho cơ thể.
B. thải độc cho cơ thể và điều tiết lượng máu.
C. điều tiết lượng nước tiểu và duy trì cân bằng nội môi
D. giải độc cho cơ thể và duy trì cân bằng nội môi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình hình thành nước tiểu gồm các giai đoạn
A. lọc ở nephron, tái hấp thụ và tiết ở ống dẫn nước tiểu.
B. lọc ở cầu thận, tái hấp thu và tiết ở ống thận.
C. lọc ở cầu thận, tái hấp thu và tiết ở ống dẫn nước tiểu.
D. lọc ở nephron, tái hấp thụ và tiết ở ống thận.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. các cơ quan như thận, phổi, tim, mạch máu.
B. hệ thần kinh và tuyến nội tiết.
C.. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. cơ với tuyến.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Bộ phận điều khiển trong cơ chế cân bằng nội môi là
A. các cơ quan như thận, phổi, tim, mạch máu.
B. trung ương thần kinh và tuyến nội tiết.
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. cơ quan sinh sản.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Khi nói về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây?
(1) Hệ hô hấp giúp duy trì độ pH.
(2) Hệ thần kinh có vai trò điều chỉnh huyết áp.
(3) Hệ tiết niệu tham gia điều hòa pH máu.
(4) Trong ba hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, có khả năng điều chỉnh được cả tính axit và tính bazơ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Khi hàm lượng glucose trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucose trong máu giảm.
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
84 questions
Ôn tập Sinh (trắc nghiệm)

Quiz
•
9th - 12th Grade
80 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH GIỮA KÌ 2

Quiz
•
11th Grade
78 questions
học kỳ 2

Quiz
•
11th Grade
80 questions
Sinh

Quiz
•
11th Grade
84 questions
Ôn Tập Sinh Học Giữa Kỳ 2

Quiz
•
11th Grade
79 questions
Bài kiểm tra về Hệ thần kinh

Quiz
•
11th Grade
85 questions
sinh hoccc

Quiz
•
9th - 12th Grade
76 questions
Sinh 4/5

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Organelles

Quiz
•
8th - 11th Grade
44 questions
Biology Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade