
iuvlyy

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
Rinne Sonogami
Used 3+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Khi đứng ở trên Trái Đất quan sát sự thay đổi vị trí của Mặt Trời trong một ngày ta thấy:
A. Mặt Trời mọc lên ở đằng Đông và lặn cũng quay về đằng Đông.
B. Mặt Trời mọc lên ở đằng Tây và lặn ở đằng Đông.
C. Mặt Trời mọc lên ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.
D. Mặt Trời mọc lên ở đằng Tây và lặn cũng quay về đằng Tây
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Theo quan niệm thời xưa thì:
A. Mặt Trời đứng yên và là trung tâm của vũ trụ, Trái Đất và các hành tinh quay quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trời là trung tâm của vũ trụ, Mặt trời và các hành tinh quay quanh Trái Đất.
C. Trái Đất đứng yên và là trung tâm của vũ trụ, Mặt Trời và các hành tinh quay quanh Trái Đất.
D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất là trung tâm của vũ trụ, Trái Đất và các hành tinh quay quanh Mặt Trời.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Chu kì của Tuần Trăng là bao nhiêu ngày?
A.20ngày
B.29,5 ngày
C.7 ngày
D.5 ngày
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Trái Đất tự quay quanh trục của nó một vòng hết:
A. Một ngày đêm.
B. Một ngày
C. Một đêm
D. Một năm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Thời gian chuyển từ không Trăng đến Trăng tròn là:
A. khoảng hai tuần
B. khoảng ba tuần
C. khoảng 1 tuần
D. khoảng 1 tháng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Khi nói về khái niệm hành tinh, ta hiểu hành tinh là:
A. Thiên thể không thể tự phát sáng, quay quanh sao.
B. Thiên thể không thể tự phát sáng, quay quanh vệ tinh.
C. Thiên thể tự phát sáng, quay quanh sao.
.
D. Thiên thể tự phát sáng, quay quanh các chòm sao.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Khi nói về khái niệm vệ tinh, ta hiểu vệ tinh là:
A. Thiên thể không thể tự phát sáng, quay quanh sao.
B. Thiên thể không thể tự phát sáng, quay quanh hành tinh.
C. Thiên thể tự phát sáng, quay quanh hành tinh.
D. Thiên thể tự phát sáng, quay quanh các chòm sao.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Trắc nghiệm Độ dịch chuyển - Quãng đường - Tốc độ - Vận tốc

Quiz
•
10th Grade
15 questions
luyện tập bài 1: TỐC ĐỘ. VẬN TỐC

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ôn tập "Chuyển động - Vận tốc"

Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
LỰC CẢN VÀ LỰC NÂNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Động năng

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Năng lượng - Công

Quiz
•
10th Grade
17 questions
VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Chuyển động

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade