
Chu kì tế bào và Nguyên phân

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Linh Trần
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Chu kì tế bào là
khoảng thời gian từ khi TB được sinh ra cho đến khi TB lão hóa và chết đi.
khoảng thời gian từ khi TB được sinh ra cho đến khi TB có khả năng phân chia để tạo TB con.
khoảng thời gian từ khi TB bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai TB con.
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai TB con.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là
G1, G2, S, nguyên phân.
G1, S, G2, nguyên phân.
S, G1, G2, nguyên phân.
G2, G1, S, nguyên phân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hoạt động chủ yếu diễn ra ở pha S của kì trung gian là
tăng kích thước tế bào.
nhân đôi DNA và NST.
tổng hợp các bào quan.
tổng hợp và tích lũy các chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Tại sao pha G1 được vừa được coi là pha sinh trưởng vừa được coi là pha kiểm soát của chu kì tế bào?
Pha G1 vừa diễn ra sự phân giải các chất trong TB vừa có điểm kiểm soát G1/S.
Pha G1 vừa diễn ra sự phân giải các chất trong TB vừa có điểm kiểm soát G1/M.
Pha G1 vừa diễn ra sự tổng hợp các chất trong TB vừa có điểm kiểm soát G1/S.
Pha G1 vừa diễn ra sự tổng hợp các chất trong TB vừa có điểm kiểm soát G1/M.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
Tế bào ung thư.
Tế bào sinh dục chín.
Tế bào sinh dưỡng.
Tế bào sinh dục sơ khai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua
4 kì
2 kì
3 kì
5 kì
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 tiến hành nguyên phân. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nguyên phân của tế bào này?
Tại kì đầu, tế bào chứa 46 nhiễm sắc thể kép.
Tại kì giữa, tế bào chứa 46 nhiễm sắc thể kép.
Tại kì sau, tế bào chứa 92 nhiễm sắc thể kép.
Tại kì cuối, mỗi tế bào con chứa 46 nhiễm sắc thể đơn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh Học CĐ 1

Quiz
•
10th Grade
7 questions
Bài 18: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TỔNG HỢP CÁC CHẤT VÀ TÍCH LŨY NĂNG LƯỢNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
BÀI 13 CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Công nghệ tế bào

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Luyện tập giảm phân (tiết 2)

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Test Sinh 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KT Thuongxuyen 01

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade