Phản ứng thu nhiệt có :

Untitled Quiz

Assessment
•
Vũ Hiệp
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
2.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là ?
3.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ?
4.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ?
5.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc toả nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế.
(2) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt.
(3) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng toả nhiệt.
(4) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng toả nhiệt.
(5) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt.
6.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g)
∆rH0298= - 91,8 kJ.
Giá trị ∆rH0298 của phản ứng: 2NH3 (g) → N2 (g) + 3H2 (g) là
7.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của NO(g)?
8.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
Làm các thí nghiệm tương tự nhau: Cho 0,05 mol mỗi kim loại Mg, Zn, Fe vào ba bình đựng 100 mL dung dịch CuSO4 0,5 M. Nhiệt độ tăng lên cao nhất ở mỗi bình lần lượt là ∆T1, ∆T2, ∆T3. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng?
9.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
Phản ứng tổng hợp ammonia: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g)
∆rH0298= -92 kJ. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H - H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N - H trong ammonia là
10.
MULTIPLE CHOICE
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau :
(1) Nhỏ sulfuric acid đặc (H2SO4 đặc) vào đường saccarose (C12H22O11) có ∆rH0298<0
(2) Số oxi hóa của nitrogen trong ion NH4+ bằng +5.
(3) Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(4) Sự oxi hóa là sự nhường electron.
(5) Phản ứng khi CO khử FeO ở nhiệt độ phòng có thể tự diễn ra. Số phát biểu đúng là
Explore all questions with a free account
Popular Resources on Quizizz
17 questions
CAASPP Math Practice 3rd

•
3rd Grade
15 questions
Grade 3 Simulation Assessment 1

•
3rd Grade
20 questions
math review

•
4th Grade
19 questions
HCS Grade 5 Simulation Assessment_1 2425sy

•
5th Grade
16 questions
Grade 3 Simulation Assessment 2

•
3rd Grade
21 questions
6th Grade Math CAASPP Practice

•
6th Grade
13 questions
Cinco de mayo

•
6th - 8th Grade
20 questions
Reading Comprehension

•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Types of Chemical Reactions

•
9th - 12th Grade
19 questions
Gas Laws

•
10th Grade
21 questions
Kinetic Theory of Gases and Pressure Conversions Review

•
9th - 12th Grade
25 questions
AP Chem Kinetics Review

•
10th Grade
40 questions
Thermochemistry Review

•
9th - 12th Grade
97 questions
Chemistry TIA Test Review

•
10th Grade
40 questions
Redox Test Review

•
10th Grade
22 questions
Solubility Curve Practice

•
10th Grade