địa gk 2

địa gk 2

9th - 12th Grade

75 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

DIA 35 BAC TRUNG BO

DIA 35 BAC TRUNG BO

12th Grade

78 Qs

11-ĐỊA  LÝ CUỐI HỌC KÌ 2

11-ĐỊA LÝ CUỐI HỌC KÌ 2

11th Grade

70 Qs

ĐỊA LÝ 11 GIỮA HK2

ĐỊA LÝ 11 GIỮA HK2

11th Grade

80 Qs

sử cuối kì 1

sử cuối kì 1

10th Grade

70 Qs

CĐ4 : VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN

CĐ4 : VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN

12th Grade

75 Qs

D2  nha các bbi

D2 nha các bbi

10th Grade

70 Qs

THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA

THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA

12th Grade

80 Qs

ĐỊA GHK2

ĐỊA GHK2

9th Grade - University

71 Qs

địa gk 2

địa gk 2

Assessment

Quiz

Geography

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Andy Andy

Used 4+ times

FREE Resource

75 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng bùng nổ dân số trên thế giới diễn ra mạnh nhất từ khoảng thời gian nào sau đây?

Giữa thế kỉ XIX

Giữa thế kỉ XX

Cuối thế kỉ XX

Cuối thế kỉ XIX

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo

lao động và giới tính

lao động và theo tuổi

tuổi và trình độ văn hóa

tuổi và theo giới tính

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình

đô thị hóa

thương mại hóa

công nghiệp hóa

hiện đại hóa

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh

học vấn và nguồn lao động

nguồn lao động và dân trí

trình độ dân trí và học vấn

dân trí và người làm việc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

gia tăng dân số thực tế được tính bằng tổng của

gia tăng tự nhiên và người xuất cư

sinh thô và số lượng gia tăng cơ học

gia tăng tự nhiên và cơ học

tử thô và số lượng người nhập cư

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành

vị trí địa lý, kt-xh, ngoài nước

vị trí địa lý, tự nhiên, kt-xh

kinh tế-xã hội, trong nước, ngoài nước

vị trí địa lý, kt-xh, trong nước

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở các nước đó gọi là

nguồn lực kinh tế xã hội

nguồn lực tự nhiên

nguồn lực bên trong

nguồn lực bên ngoài

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?