
ÔN TẬP SINH HỌC BÀI 18-19

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
MAI ĐỖ
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
45 sec • 1 pt
Giai đoạn phân chia tế bào (pha M) gồm hai quá trình: Quá trình ………… trong đó nhiễm sắc thể của tế bào mẹ được tách …………………. và quá trình ………………
Các cụm từ còn thiếu là
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có các phát biểu sau:
(1) Kì trung gian có 3 pha chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào.
(2) Ở pha G1, tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
(3) Ở pha G2, nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể . Các nhiễm sắc thể dính nhau tạo thành nhiễm sắc thể kép.
(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào.
(5) Ở tế bào nhân sơ, chu kì tế bào là quá trình trực phân.
Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là:
A. (1), (2),(5)
B. (3), (4),(5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (4)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cơ chế kiểm soát chu kì tế bào nếu các sai hỏng không được khắc phục thì các điểm kiểm soát:
kích hoạt cơ chế đưa tế bào đi vào các giai đoạn tiếp theo
kích hoạt tế bào đi ngay vào pha M để phân chia .
kích hoạt cơ chế tự huỷ tế bào theo chương trình .
kích hoạt cơ chế sinh kháng thể để bảo vệ cơ thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:
S, G1, G2
S, G2, G1
G2, G2, S
G1, S, G2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào tăng tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng của tế bào diễn ra ở pha nào?
Pha S.
Pha G1.
Phân chia tế bào chất.
Pha G2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
Kì trung gian, kì đầu và kì cuối.
Kì đầu, kì giữa, kì cuối.
Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối.
Kì trung gian, kì đầu và kì giữa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại tế bào nào sau đây có chu kì tế bào là trực phân?
Tế bào thực vật.
Tế bào động vật.
Tế bào vi khuẩn.
Tế bào nấm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
KTTX_GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
BÀI TẬP

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Sinh Bài 5 & 6

Quiz
•
KG - 10th Grade
20 questions
NƯỚC RÚT 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ôn Sinh GHK2

Quiz
•
10th Grade
30 questions
A6: Trao đổi chất qua màng tế bào

Quiz
•
10th Grade
20 questions
PHÂN BÀO

Quiz
•
10th Grade
20 questions
CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Biology Properties of Water 1.1

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Cell Membrane/Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade