ngữ pháp bài 42-43 buổi 2

ngữ pháp bài 42-43 buổi 2

KG

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NGỮ PHÁP 42-43 NGÀY 1

NGỮ PHÁP 42-43 NGÀY 1

KG

10 Qs

NGỮ PHÁP 44-45 NGÀY 1

NGỮ PHÁP 44-45 NGÀY 1

KG

6 Qs

kiểm tra ngữ pháp 28-29 ngày 2

kiểm tra ngữ pháp 28-29 ngày 2

KG

10 Qs

NGỮ PHÁP 38-39

NGỮ PHÁP 38-39

KG

10 Qs

KIỂM TRA NGỮ PHÁP 30-31

KIỂM TRA NGỮ PHÁP 30-31

KG

10 Qs

ngữ pháp bài 32-33 ngày 2

ngữ pháp bài 32-33 ngày 2

KG

10 Qs

NGỮ PHÁP 34-35

NGỮ PHÁP 34-35

KG

10 Qs

Kiểm tra ngữ pháp 26-27 ngày 2

Kiểm tra ngữ pháp 26-27 ngày 2

KG

10 Qs

ngữ pháp bài 42-43 buổi 2

ngữ pháp bài 42-43 buổi 2

Assessment

Quiz

Financial Education

KG

Hard

Created by

chungeri tiengnhat

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ vào chỗ trống

あの おんな の こ は あし を ふまれて、____________そうです。

いたいです

いたい

いたくて

いた

Answer explanation

あの おんな の こ は あし を ふまれて、いた そうです。

Dịch sang tiếng Việt: "Cô bé đó có vẻ đau vì bị ai đó đạp chân."

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ vào chỗ trống

あした の しけん は____ そうですから、こんばん べんきょう しない と

いけません。

むずかしくて

むずかしいです

むずかしい

むずかし

Answer explanation

あした の しけん は むずかしそう ですから、こんばん べんきょう しない と いけません。

 

Dịch sang tiếng Việt: "Vì kỳ thi ngày mai có vẻ khó, nên tôi phải học bài vào tối nay."

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ vào chỗ trống

やくそく の じかん に____そうですから、すこし いそぎましょう。

おくれた

おくれて

おくれている

おくれ

Answer explanation

やくそく の じかん に おくれ そうですから、すこし いそぎましょう。

Dịch sang tiếng Việt: "Có vẻ sẽ đến muộn so với thời gian hẹn, nên hãy đi nhanh một chút."

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ vào chỗ trống

ことし は がいこく りょこう を する ひと が____そうです。

へり

へって

へった

へったり

Answer explanation

ことし は がいこく りょこう を する ひと が へりそうです。

Dịch sang tiếng Việt: "Có vẻ sẽ giảm số người đi du lịch nước ngoài trong năm nay."

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ vào chỗ trống

くつ の ひも が____そうですから、あたらしい のを かわなければなりません。

とれている

とれ

とれた

とれて

Answer explanation

くつ の ひも が とれ そうですから、あたらしい のを かわなければなりません。

Dịch sang tiếng Việt: "Vì dây giày có vẻ đã bị rơi, nên tôi phải mua đôi mới."

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ 1 đến 4 đáp án nào thích hợp nhất thì điền vào dấu sao.

            ____  *  ___、  ___はたらきます。

ために

かぞく

いっしょけんめい

Answer explanation

かぞく の ために いっしょけんめい はたらきます。

"Tôi sẽ làm việc chăm chỉ vì gia đình."

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ 1 đến 4 đáp án nào thích hợp nhất thì điền vào dấu sao.

このうた は____ ____  _______ ____がつくりました。

せんそうで      

ポーランドのおんがくか

 のために    

んだ人   

Answer explanation

このうた は せんそう で しんだ人 のために、ポーランド の おんがくか が つくりました。

Dịch sang tiếng Việt: "Bài hát này là một nhạc sĩ sáng tác cho những người đã chết trong chiến tranh Ba Lan."

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?