ôn luyện phản ứng oxi hóa khử
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Mai Trang
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là ……(1)….của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có ……(2)…….lớn hơn.
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện.
B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện.
D. (1) độ âm điện, (2) electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất khử là chất:
A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất oxi hóa là chất:
A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
A. Chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. Axit.
D. Vừa oxi hóa vừa khử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng. 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là :
A. chất oxi hóa.
B. axit.
C. môi trường.
D. chất oxi hóa và môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là.
A. +1 và +1.
B. -4 và +6.
C. -3 và +5.
D. -3 và +6.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON
Quiz
•
10th Grade
15 questions
ÔN TẬP ĐẦU NĂM HÓA 11
Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
KIỂM TRA BÀI CŨ CHUYÊN ĐỀ OXI-OZON-LƯU HUỲNH
Quiz
•
10th Grade
10 questions
PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Quiz
•
10th Grade
10 questions
trắc nghiệm hóa 10
Quiz
•
10th Grade
10 questions
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài tập trắc nghiệm lưu huỳnh
Quiz
•
10th - 11th Grade
15 questions
Hợp Chất Có Oxi Của Clo (Homework)
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic compounds
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
61 questions
Honors Periodic Table Unit Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
24 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
