BÀI 19. KHÁI QUÁT VỀ ST &PT Ở SINH VẬT

BÀI 19. KHÁI QUÁT VỀ ST &PT Ở SINH VẬT

11th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh học 11 bài 22 phần I

Sinh học 11 bài 22 phần I

11th Grade - University

10 Qs

21-30 sinh

21-30 sinh

11th Grade

10 Qs

Kiểm tra Sinh học 11

Kiểm tra Sinh học 11

11th Grade

10 Qs

Quiz về Sinh trưởng và Phát triển của Cây Rừng

Quiz về Sinh trưởng và Phát triển của Cây Rừng

11th Grade

10 Qs

SINH 11 - BÀI 21 - SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐV (T1)

SINH 11 - BÀI 21 - SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐV (T1)

11th Grade - University

10 Qs

SInh trưởng và phát triển ở động vật

SInh trưởng và phát triển ở động vật

9th - 12th Grade

12 Qs

TRẮC NGHIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐỘNG VẬT

TRẮC NGHIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐỘNG VẬT

9th - 12th Grade

10 Qs

Luyện tập: Sinh trưởng và phát triển ở sinh

Luyện tập: Sinh trưởng và phát triển ở sinh

11th Grade

10 Qs

BÀI 19. KHÁI QUÁT VỀ ST &PT Ở SINH VẬT

BÀI 19. KHÁI QUÁT VỀ ST &PT Ở SINH VẬT

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Cuc N

Used 6+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng ở sinh vật là

quá trình tăng kích thước và tuổi của cơ thể.

quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể.

quá trình tăng khối lượng và tuổi của cơ thể.

quá trình tăng thể tích và khối lượng của cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát triển ở sinh vật là

toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài của cá thể, bao gồm thay đổi kích thước và cân nặng.

toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cá thể, bao gồm thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh lý.

toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể, bao gồm thay đổi chiều cao, cân nặng và tuổi thọ.

toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể, bao gồm thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh lý.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Vòng đời của sinh vật là

khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cá thể mới, già đi rồi chết.

khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cá thể mới.

khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành.

khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, sinh trưởng và phát triển thành cơ thể trưởng thành.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về tuổi thọ của sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Thời gian sinh trưởng của sinh vật

Thời gian sinh con của sinh vật.

Thời gian tuổi già của sinh vật.

Thời gian sống của một sinh vật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tuổi thọ của một loài sinh vật là

thời gian sống của các cá thể trong loài.

thời gian sống thức tế của các cá thể trong loài.

thời gian sống trung bình của các cá thể trong loài.

thời gian sống trung bình của các cá thể trong môi trường.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tuổi thọ của các loài sinh vật khác nhau thì do yếu tố nào quy định?

Lối sống

Thức ăn

Môi trường sống

Kiểu gene

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Điền vào chỗ trống:

Hình dạng chim bồ câu không giống với hình dạng các loài khác là do quá trình phát sinh..............

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi nói về sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây ra lá là sự phát triển của thực vật.

II. Con gà tăng khối lượng từ 1,3 kg đến 3,1 kg là sự sinh trưởng của động vật.

III. Phát triển là cơ sở cho sinh trưởng, sinh trưởng làm thay đổi và thúc đẩy phát triển.

IV. Sinh trưởng và phát triển có liên quan mật thiết với nhau, không tách rời nhau và đan xen với nhau.

1

2

3

4

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi nói về dấu hiệu biểu hiện sự sinh trưởng của động vật. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Con bò tăng khối lượng cơ thể từ 60 kg đến 120 kg.

II. Con gà trống mọc mào và cựa.

III. Con gà mái đẻ trứng.

IV. Con trăn tăng chiều dài cơ thể thêm 22 cm.

1

2

3

4