
vật lí 11

Quiz
•
Physics
•
1st - 5th Grade
•
Hard
Hainater JZ
Used 1+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai điện tích q1 = 6.10-8 C và q2 = 3.10-8 C đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích là:
54.10-2 N.
1,8.10-2 N
5,4.10-3 N
2,7.10-3 N
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường là
môi trường không khí quanh điện tích
môi trường chứa các điện tích
môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
môi trường dẫn điện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều?
cường độ điện trường có hướng như nhau tại mọi điểm
cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm
cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian
đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều là
A = qE
A = qEd
A = qd
A= Fd
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai. Điện thế tại điểm M trong điện trường
là đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt dự trữ năng lượng
được xác định bằng thế năng tĩnh điện của điện tích 1 culong đặt tại điểm đó
là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về khả năng sinh công khi tác dụng lên một điện tích q đặt tại điểm đó
bằng công của lực điện làm di chuyển một điện tích từ điểm này tới điểm khác trong điện trường
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai điện tích điểm cùng độ lớn 5.10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 2,5.10-2 N thì chúng phải đặt cách nhau
3 m
30 m
300 m
3000 m
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 3 lần thì cường độ điện trường
giảm 3 lần
tăng 3 lần
giảm 9 lần
tăng 9 lần
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
CHINH PHỤC VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 1

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
ôn tập 1 - vật lý 7

Quiz
•
2nd Grade
24 questions
on tâp ki 2

Quiz
•
1st - 9th Grade
20 questions
GIỮA KÌ 2 - VẬT LÍ 11 -2023-2024

Quiz
•
1st Grade
20 questions
chương 3 quang học - lí 9

Quiz
•
1st Grade
21 questions
Bài 16 - Vật lý

Quiz
•
3rd Grade
22 questions
MẠCH DAO ĐỘNG

Quiz
•
1st Grade
20 questions
KIỂM TRA CUỐI GIỜ LÍ 11 NGÀY 19/3

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade