ôn tập kiểm tra giữa kì II 23-24

ôn tập kiểm tra giữa kì II 23-24

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Luyện tập cân bằng nội môi

Luyện tập cân bằng nội môi

10th Grade - University

10 Qs

Học sinh không khó, sinh học khó

Học sinh không khó, sinh học khó

11th Grade

10 Qs

Tập tính của động vật

Tập tính của động vật

11th Grade

7 Qs

Bài 12. Cảm ứng ở TV

Bài 12. Cảm ứng ở TV

11th Grade

10 Qs

KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT

KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT

11th Grade - University

10 Qs

Tập tính của động vật

Tập tính của động vật

11th Grade

15 Qs

HƯỚNG ĐỘNG

HƯỚNG ĐỘNG

11th Grade

10 Qs

KIỂM TRA BÙ - Bài 15p HK2

KIỂM TRA BÙ - Bài 15p HK2

1st - 12th Grade

8 Qs

ôn tập kiểm tra giữa kì II 23-24

ôn tập kiểm tra giữa kì II 23-24

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Dương Quỳnh

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1. Cảm ứng ở sinh vật là

A. khả năng cơ thể sinh vật phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

B. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

C. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và biến đổi thích hợp với các kích thích \từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

D. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2. Căn cứ vào đặc điểm liên quan đến sinh trưởng, ứng động được chia thành:

A. Ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng.

B. Ứng động sinh trưởng, vận động định hướng.

     C. Ứng động không sinh trưởng, hướng động.

D. Hướng động và ứng động.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3. Cơ chế của ứng động sinh trưởng là:

     A. Ứng động sinh trưởng là kiểu ứng động liên quan đến sự phân chia, lớn lên và kéo dài của tế bào.

B. Ứng động  sinh trưởng là kiểu ứng động không liên quan đến sự phân chia, lớn lên và kéo dài của tế bào.

C. Ứng động sinh trưởng không có liên quan đến sự tác động của các hormone, gây kích thích hoặc ức chế sinh trưởng của ở các bộ phân liên quan của cây.

D. Ứng động sinh trưởng do sự phân bố lại hàm lượng auxin (AIA) ở 2 phía của thân không đều nhau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4. Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống?

A. Trâu.         

B. Thủy tức.

C. Giun dẹp.

D. Sứa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5. Qua trình truyền tin qua synapse diễn ra theo trật tự :

     A. Khe synapse → màng trước synapse → chùy synapse → màng sau synapse.

     B. Chùy synapse → màng trước synapse → khe synapse → màng sau synapse.

     C. Màng sau synapse → khe synapse → chùy synapse → màng trước synapse.

D. Màng trước synapse → chùy synapse → khe synapse → màng sau synapse.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6. Sinh trưởng là:

A. Quá trình tăng kích thước và tuổi của vật.

     B. Quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể.

C. Quá trình tăng trọng lượng và tuổi tác của vật.

     D. Quá trình tăng kích thước và hình thái của cơ thể.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7. Hình thức học tập mà ở đó động vật liên kết một hành vi với một phần thưởng (hoặc phạt), sau đó có xu hướng lặp lại hành vi hoặc tránh hành vi đó là hình thức học tập:

A. Điều kiện hoá đáp ứng.

B. Điều kiện hoá hành động.

C. Học xã hội

D. Nhận thức và giải quyết vấn đề.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?