tin gk2

tin gk2

6th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PAST SIMPLE TENSE

PAST SIMPLE TENSE

6th - 8th Grade

49 Qs

Unit 8 English 6

Unit 8 English 6

6th - 12th Grade

50 Qs

VOCAB UNIT 4 - GRADE 6

VOCAB UNIT 4 - GRADE 6

6th Grade

49 Qs

RIGHT ON 6 CUỐI HK 2

RIGHT ON 6 CUỐI HK 2

6th - 8th Grade

46 Qs

UNIT 6 - GLOBAL SUCCESS 6

UNIT 6 - GLOBAL SUCCESS 6

6th Grade

53 Qs

AVTC3 - UNIT 1 - PATHWAYS 1 RW - READING 2

AVTC3 - UNIT 1 - PATHWAYS 1 RW - READING 2

1st Grade - University

50 Qs

LOP 6 he - REVIEW THÌ HTT HTTD

LOP 6 he - REVIEW THÌ HTT HTTD

6th Grade

45 Qs

Danh từ -  A/an/some/any/a lot of/ lots of

Danh từ - A/an/some/any/a lot of/ lots of

6th - 12th Grade

50 Qs

tin gk2

tin gk2

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Medium

Created by

Anh Trần

Used 2+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1. Xử lí thông tin trong bài toán quản lí bao gồm:
A. tạo lập hồ sơ, khai thác thông tin
B. cập nhật dữ liệu, khai thác thông tin
C. tạo lập hồ sơ, cập nhật dữ liệu
D. tạo lập hồ sơ, cập nhật dữ liệu, khai thác thông tin

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp dữ liệu phục vụ một bài toán quản lí nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông tin từ đó phục vụ công tác quản lí của tổ chức này.
C. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để phục vụ cho hoạt động của một đơn vị nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3. Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG về “Hệ quản trị CSDL”?
A. CSDL được quản lí bằng một chương trình
B. CSDL quản lí một hệ thống nào đó
C. Phần mềm sử dụng dữ liệu trong CSDL
D. Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, lưu trữ, cập nhật, khai thác CSDL.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4. Thành phần nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ CSDL?
A. Hệ điều hành
B. CSDL
C. Hệ quản trị CSDL
D. Phần mềm ứng dụng tương tác với CSDL

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5. Theo em, ứng dụng nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL?
A. Quản lí bán vé máy bay.
B. Quản lí chi tiêu cá nhân.
C. Quản lí cước phí điện thoại
D. Quản lí một mạng xã hội.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6. Trong các câu sau, những câu nào sai?
A. CSDL là tập hợp dữ liệu được lưu trữ trên thiết bị nhớ phục vụ cho hoạt động của một cơ quan, đơn vị nào đó.
B. Hệ CSDL của một đơn vị là phần mềm quản trị CSDL của đơn vị đó.
C. Hệ quản trị CSDL là chương trình kiểm soát được các cập nhập dữ liệu.
D. Các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL không cần phải cập nhật.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7. Trong các câu sau, những câu nào sai?
A. CSDL quan hệ là một tập hợp các bảng có liên quan với nhau.
B. CSDL còn được gọi là CSDL quan hệ.
C. Mỗi hàng trong một bảng của CSDL quan hệ còn được gọi là một bản ghi.
D. Mỗi cột trong một bảng của CSDL quan hệ còn được gọi là một trường.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?