
sinh gk2

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
racechat racechat
Used 2+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm cảm ứng của thực vật:
Chậm, khó nhận thấy, biểu hiện cung phản xạ.
Nhanh, khó nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng.
Chậm, dễ nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng
Chậm, khó nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích vì
các hạch thần kinh liên hệ với nhau
số lượng tế bào thần kinh tăng lên
mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể.
các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì
duỗi thẳng cơ thể.
di chuyển đi chỗ khác.
toàn bộ cơ thể động vật phản ứng.
co ở phần cơ thể bị kích thích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp thứ tự đúng về các dạng hệ thần kinh ở động vật
A. Thần kinh dạng lưới → Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch →– Hệ thần kinh dạng ống.
B. Thần kinh dạng lưới→ Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch→ Hệ thần kinh dạng ống
C. Thần kinh dạng lưới → Hệ thần kinh dạng ống → Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Thần kinh dạng ống → Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch → Hệ thần kinh dạng lưới.
Thần kinh dạng lưới → Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch →– Hệ thần kinh dạng ống.
Thần kinh dạng lưới→ Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch→ Hệ thần kinh dạng ống
Thần kinh dạng ống → Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch → Hệ thần kinh dạng lưới.
Thần kinh dạng lưới → Hệ thần kinh dạng ống → Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại thụ thể có vai trò: ‘phát hiện các biến dạng vật lí gây ra do các dạng năng lượng cơ học” là
A. thụ thể đau. B. thụ thể nhiệt. C. thụ thể hoá học. D. thụ thể cơ học.
thụ thể nhiệt.
thụ thể đau.
thụ thể hoá học.
thụ thể cơ học
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy cho biết phản xạ không điều kiện có những đặc điểm nào sau đây?
I. Dễ dàng thay đổi khi chiụ sự tác động của các tác động từ bên ngoài.
II. có khả năng di truyền cho thế hệ sau.
III. đặc trưng cho loài.
IV. số lượng không giới hạn.
V. có sự tham gia của tuỷ sống và thân não.
1.
4.
3.
2.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí nói về quá trình truyền tin qua xináp, phát biểu nào sau đây sai
Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau không làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
Xung thần kinh có thể lan truyền theo chiều ngược lại từ màng sau đến màng trước.
Xung thần kinh không lan truyền đến xináp làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xináp.
Các chất trung gian hoá học trong các bóng gắn vào màng trước không vỡ ra và không qua khe xináp đến màng sau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
SINH 11 BÀI 17

Quiz
•
11th Grade
32 questions
Cảm ứng và phản xạ trong sinh vật

Quiz
•
11th Grade
32 questions
Sinh CHKII

Quiz
•
11th Grade
34 questions
SH11- CẢM ỨNG Ở ĐV

Quiz
•
11th Grade
33 questions
TẬP TÍNH

Quiz
•
11th Grade
31 questions
Sinh 11 - Bài 8

Quiz
•
11th Grade
39 questions
sinh đâyy nèe

Quiz
•
11th Grade
35 questions
SH 11 giữa học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade