Trắc nghiệm GDCD 6 Giữa HK II

Trắc nghiệm GDCD 6 Giữa HK II

6th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Tiếng Việt 9 (P2)

Ôn tập Tiếng Việt 9 (P2)

6th - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập Ngữ văn 9 (phần HCST)

Ôn tập Ngữ văn 9 (phần HCST)

6th Grade - University

30 Qs

NGỮ VĂN 6 - BÀI 7 - KẾT NỐI

NGỮ VĂN 6 - BÀI 7 - KẾT NỐI

6th Grade

40 Qs

Kiểm Toán Nội Bộ chương 3

Kiểm Toán Nội Bộ chương 3

1st Grade - University

31 Qs

 TET HOLIDAY

TET HOLIDAY

6th Grade

30 Qs

GDCD6-Bài 1 và bài 2

GDCD6-Bài 1 và bài 2

6th Grade

40 Qs

IC3 GS5.nhd.1

IC3 GS5.nhd.1

5th - 6th Grade

40 Qs

TUẦN 6 - LỚP 4

TUẦN 6 - LỚP 4

4th Grade - University

40 Qs

Trắc nghiệm GDCD 6 Giữa HK II

Trắc nghiệm GDCD 6 Giữa HK II

Assessment

Quiz

Education

6th Grade

Medium

Created by

My Dương

Used 1+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Tiết kiệm sẽ giúp chúng ta

A. làm giàu cho bản thân, gia đình và xã hội.

B. sống có ích.

C. yêu đời hơn

D. tự tin trong công việc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Công dân là người dân của

A. một làng.

B. một nước.

C. một tỉnh.

D. một huyện.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Tình huống nguy hiểm từ con người là những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ

A. tự nhiên.

B. tin tặc.

C. con người.

D. lâm tặc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Chủ động tìm hiểu, học tập các kỹ năng ứng phó trong mỗi tình huống nguy hiểm sẽ giúp chúng ta bình tĩnh, tự tin để thoát khỏi

A. nguy hiểm

B. người tốt.

C. bản thân.

D. bố mẹ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Đối lập với tiết kiệm là

A. xa hoa, lãng phí.

B. cần cù, chăm chỉ.

C. cẩu thả, hời hợt.

D. trung thực, thẳng thắn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Căn cứ để xác định công dân của một nước là dựa vào

Quốc tịch.

chức vụ.

tiền bạc.

địa vị

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Sống tiết kiệm không mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Biết quý trọng thành quả lao động của bản thân và người khác.

B. Đảm bảo cho cuộc sống ổn định, ấm no, hạnh phúc.

C. Làm giàu cho bản thân gia đình và đất nước.

D. Bị người khác khinh bỉ và xa lánh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?