Trắc nghiệm Nga, Mỹ

Quiz
•
Geography
•
11th Grade
•
Medium
Cẩm Vy Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện nay cơ sở hạ tầng của LB Nga đang được đầu tư nâng cấp, mở rộng nhằm
khắc phục những hạn chế về mặt lãnh thổ
đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút vốn đầu tư
khắc phục sự xuống cấp của mạng lưới giao thông
phục vụ nhu cầu đi lại ngày càng lớn của nhân dân
Answer explanation
CSHT của LB Nga tương đối lạc hậu so với các nước đang phát triển khác. Hiện nay LB Nga đang chú trọng đầu tư mở rộng, hiện đại hóa nhằm phục vụ sự phát triển và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ Nga – Việt được xem là mối quan hệ
A. truyền thống, hữu nghị
B. truyền thống, tốt đẹp, cần hợp tác
C. truyền thống, chiến lược, toàn diện
D. chiến lược, hợp tác toàn diện
Answer explanation
Mối quan hệ giữa Việt Nam và Liên bang Nga được xem là một mối quan hệ đối tác chiến lược, toàn diện, và truyền thống. Quan hệ giữa Việt Nam và Nga có các liên kết lịch sử mạnh mẽ, chủ yếu là do mối quan hệ với Liên Xô cũ trong thời kỳ chiến tranh Việt Nam.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các ngành sau, ngành nào là thế mạnh công nghiệp hiện đại của LB Nga?
Hàng không – vũ trụ
Điện tử - tin học
Công nghệ gen
Công nghiệp quân sự
Answer explanation
Là ngành hiện đại vì: Nga đã đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực quân sự. Các công ty và tổ chức nghiên cứu trong nước như Almaz-Antey, Sukhoi, và Rostec đã phát triển nhiều công nghệ mới và sản phẩm quân sự.
Là ngành thế mạnh vì: Xuất khẩu vũ khí: Nga là một trong những quốc gia hàng đầu thế giới về xuất khẩu vũ khí và trang bị quân sự. Sản phẩm của ngành công nghiệp quân sự Nga được bán cho nhiều quốc gia trên toàn thế giới, tạo ra nguồn thu nhập lớn cho quốc gia.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây là đặc điểm của vị trí địa lí Hoa Kì ?
A. Nằm hoàn toàn ở nam bán cầu.
B. Tiếp giáp Canađa và khu vực Mỹ La Tinh.
C. Phía đông giáp châu Âu, phía tây giáp Thái Bình Dương.
D. Nằm giữa hai đại dương lớn: Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Nằm hoàn toàn ở nam bán cầu.
Tiếp giáp Canađa và khu vực Mỹ La Tinh.
Phía đông giáp châu Âu, phía tây giáp Thái Bình Dương.
Nằm giữa hai đại dương lớn: Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên 80% dân số Hoa Kì có nguồn gốc từ
Châu Á.
Châu Âu.
Châu Phi.
Châu Đại dương
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngành công nghiệp đóng vai trò chủ đạo, đóng góp lớn cho GDP của Hoa Kì là
ông nghiệp nhẹ.
công nghiệp điện lực.
Công nghiệp chế biến.
công nghiệp khai thác.
Answer explanation
Hơn 84% giá trị hàng xuất khẩu thu được của Hoa Kỳ đến từ các sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế biến.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì được phân bố chủ yếu ở vùng
Đông Bắc.
Alaxca và Haoai.
đồng bằng trung tâm.
phía nam và ven Thái Bình Dương.
Answer explanation
Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương vì:
- Là những vùng kinh tế mới, có nhiều thế mạnh trong thời kì hiện nay.
- Sự chuyển dịch trong cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kỳ => sự chuyển dịch trong không gian sản xuất công nghiệp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
Địa GK2

Quiz
•
11th Grade
30 questions
K11. ÔN TẬP KTCHKII - ĐỊA LÝ

Quiz
•
11th Grade
30 questions
ÔN TẬP HOA KÌ (KINH TẾ) VÀ LIÊN MINH CHÂU ÂU

Quiz
•
11th Grade
30 questions
HOA KỲ - ĐỊA 11

Quiz
•
11th Grade
26 questions
Địa giữa kỳ 2

Quiz
•
11th Grade
23 questions
ÔN TẬP

Quiz
•
11th Grade
32 questions
Địa 11 - Ôn tập HKI no.1

Quiz
•
11th Grade
30 questions
TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA - Địa lý kinh tế

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade