
10 Điểm

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium

kqxzxrb8tp apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng về cảm ứng ở sinh vật?
A. Cảm ứng là sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường.
B. Đảm bảo trước điều kiện với môi trường sống.
C. Cảm ứng là sự tiếp nhận kích thích của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường.
D. Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai về cảm ứng ở sinh vật?
A. Cảm ứng là đặc điểm thích nghi với những thay đổi của môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
B. Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng.
C. Ở người, khi ánh sáng mạnh chiếu vào mắt thì đồng tử co lại, tránh cho mắt bị tổn thương.
D. Cảm ứng là đặc điểm thay đổi của môi trường, giúp cho sinh vật tồn tại và phát triển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một học sinh đưa ra một hiện tượng “Tại sao khi bị chạm vào, con cuốn chiếu sẽ có phản ứng cuộn tròn cơ thể lại?” có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Cuộn tròn cơ thể con cuốn chiếu lại là để tự vệ
II. Đây là hiện tượng cảm ứng để thích nghi.
III. Cơ thể con cuốn chiếu lại là để làm môi trường thay đổi.
IV. Cơ thể con cuốn chiếu lại là để thay đổi kiểu gene cơ thể.
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về tính hướng của rễ cây, kết luận nào sau đây đúng?
A. Hướng đất dương, hướng sáng âm.
B. Hướng đất âm, hướng sáng dương.
C. Hướng đất âm, hướng sáng âm.
D. Hướng đất dương, hướng sáng dương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hình thức biểu hiện nào sau đây không phải là cảm ứng ở thực vật?
A. Hướng trọng lực
B. Hướng sáng
C. Lá cây bị rụng khi có gió mạnh
D. Ứng động không sinh trưởng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy sắp xếp các ý sau theo trình tự của cơ chế hướng động.
(1) Hàm lượng auxin của hai phía đối diện nhau (so với hướng kích thích) thay đổi.
(2) Bộ phận đáp ứng uốn cong.
(3) Tốc độ dãn dài không đồng đều giữa các tế bào ở hai phía.
(4) Tác nhân kích thích tác động theo một hướng xác định lên các thụ thể của bộ phận tiếp nhận kích thích.
(5) Các thông tin được truyền đến bộ phận đáp ứng.
A. (4), (5), (1), (3), (2).
B. (5), (4), (1), (3), (2).
C. (4), (5), (3), (1), (2).
D. (5), (4), (3), (1), (2).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ứng động sinh trưởng là những vận động xuất hiện do tốc độ sinh trưởng và phân chia tế bào ……..(1)…….. ở các cơ quan, bộ phận đáp ứng, dưới tác động của các kích thích ……..(2)…….. trong môi trường.
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) đồng đều, (2) không định hướng
B. (1) không đều, (2) không định hướng
C. (1) đồng đều, (2) định hướng
D. (1) không đều, (2) định hướng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH HK2

Quiz
•
11th Grade
60 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II - SINH HỌC 11

Quiz
•
11th Grade
60 questions
Trắc nghiệm sinh khiến ah lú não

Quiz
•
11th Grade
60 questions
trắc nghiệm sinh

Quiz
•
11th Grade
60 questions
Sinh

Quiz
•
11th Grade
53 questions
Sinh học nmq-)

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
S11-GKI-OT

Quiz
•
11th Grade
55 questions
sinh cv

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Integumentary System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecule Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Cell vocabulary practice 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade