HÓA 10_ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II_PART 3

HÓA 10_ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II_PART 3

10th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hđcá nhân.TG

Hđcá nhân.TG

10th Grade

9 Qs

Bài 14. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Bài 14. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

10th Grade

10 Qs

Luyện tập thu tỏa nhiệt

Luyện tập thu tỏa nhiệt

10th Grade

8 Qs

Câu hỏi Hóa học

Câu hỏi Hóa học

10th Grade

7 Qs

HOA 10 BAI 15

HOA 10 BAI 15

10th Grade

14 Qs

entropy

entropy

9th - 12th Grade

12 Qs

BÀI TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG. KIỂM TRA 15 PHÚT

BÀI TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG. KIỂM TRA 15 PHÚT

10th Grade

10 Qs

Enthalpy

Enthalpy

10th Grade

15 Qs

HÓA 10_ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II_PART 3

HÓA 10_ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II_PART 3

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Easy

Created by

Phương Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng hóa học có ∆r  < 0 là phản ứng

thu nhiệt.  

tỏa nhiệt.  

phân hủy.       

trung hòa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phương trình nhiệt hoá học: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g)             ∆rH0298 = + 179,20 kJ.

Phản ứng trên là phản ứng

thu nhiệt và hấp thụ 179,20 kJ nhiệt.

toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt.

không có sự thay đổi năng lượng.

có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phương trình nhiệt hoá học: 2H2 (g) + O2 (g) → 2H2O (l)          r H0298 = - 571,68 kJ.

Phản ứng trên là phản ứng

thu nhiệt và hấp thụ 571,68 kJ nhiệt.

không có sự thay đổi năng lượng.

toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt.

có sự hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)        ∆r H0298 = -184,6 kJ.

Phản ứng này là

phản ứng tỏa nhiệt.

phản ứng thu nhiệt.

phản ứng thế. 

phản ứng phân hủy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

2C (than chì) + O2(g) → 2CO(g)

C (than chì) + O(g) → CO(g)

C (than chì) + ½ O2(g) → CO(g)

C (than chì) + CO2(g) → 2CO(g)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng. Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là

cung cấp, giải phóng

giải phóng, cung cấp      

cung cấp, cung cấp 

giải phóng, giải phóng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là

1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl

3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;

2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl

3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?