tin 1-35

tin 1-35

12th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thủy Tổ Tin Học

Thủy Tổ Tin Học

12th Grade

40 Qs

Cấu Trúc  Bảng và Thao Tác Trên Bảng

Cấu Trúc Bảng và Thao Tác Trên Bảng

12th Grade

30 Qs

Cấu trúc lặp - mảng

Cấu trúc lặp - mảng

8th - 12th Grade

30 Qs

TIN 7 IC3 HK I

TIN 7 IC3 HK I

1st - 12th Grade

31 Qs

Công nghệ 12

Công nghệ 12

12th Grade

30 Qs

Bài kiểm tra lớp 3

Bài kiểm tra lớp 3

3rd Grade - University

34 Qs

Bạch ngọc

Bạch ngọc

9th - 12th Grade

40 Qs

Sử CK2(2)

Sử CK2(2)

12th Grade

34 Qs

tin 1-35

tin 1-35

Assessment

Quiz

Instructional Technology

12th Grade

Hard

Created by

Thuận thanh

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. “Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:”
A. Xem một số trường của mỗi bản ghi
B. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
C. Xem các trường, nội dung bản ghi và các liên kết trong các bảng
D. Xem nội dung các bản ghi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Queries
B. Forms
C. Tables
D. Reports

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Các bước chính để tạo lập CSDL quan hệ là:
A. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
B. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng.
C. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL
D. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của bảng:
A. Một thuộc tính dùng để phân biệt các cá thể trong bảng.
B. Mỗi bảng chỉ có một khoá.
C. Tập các thuộc tính phân biệt các cá thể trong bảng.
D. Tập các thuộc tính vừa đủ phân biệt các cá thể trong bảng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức tạp
B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu
B. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế
C. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu
D. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
B. Nên định kì thay đổi mật khẩu để tăng cường tính bảo mật
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu
D. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?