Ôn tập cuối năm lớp 4

Ôn tập cuối năm lớp 4

4th Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập học kì 2 tin tiểu học

Ôn tập học kì 2 tin tiểu học

1st - 5th Grade

30 Qs

BÀI ÔN TÂP TIN HỌC LỚP 4

BÀI ÔN TÂP TIN HỌC LỚP 4

4th Grade

35 Qs

Ôn thi HKI lớp 4

Ôn thi HKI lớp 4

4th Grade

35 Qs

CÂU HỎI ÔN TẬP HKII TIN 4 NH2024

CÂU HỎI ÔN TẬP HKII TIN 4 NH2024

1st - 5th Grade

35 Qs

TH 4 (ÔN HK2) - KNTT

TH 4 (ÔN HK2) - KNTT

4th Grade

30 Qs

KHỐI 3 HKII

KHỐI 3 HKII

3rd Grade - University

38 Qs

Ôn Tập Tin học Lớp 5 HK2

Ôn Tập Tin học Lớp 5 HK2

1st - 5th Grade

34 Qs

Ôn Tập Tin Học Lớp 4 HK 1

Ôn Tập Tin Học Lớp 4 HK 1

4th Grade - University

33 Qs

Ôn tập cuối năm lớp 4

Ôn tập cuối năm lớp 4

Assessment

Quiz

Computers

4th Grade

Medium

Created by

Hồng Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm Soạn thảo văn bản Word?

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngay sau khi kích hoạt phần mềm  (Word), em thực hiện thao tác nào sau đây để tạo tệp văn bản mới?

Chọn Blank document

 Chọn Open Other Documents

Chọn Welcome to Word

Không cần thực hiện thao tác nào, một tệp văn bản mới được tự động tạo ra

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác khi nói về việc di chuyển con trỏ soạn thảo?

Nhấn phím Enter để đưa con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng dưới

Nhấn phím Backspace để đưa con trỏ lùi lại một vị trí

Dùng các phím mũi tên lên và xuống tương ứng để di chuyển con trỏ lên dòng trên và xuống dòng dưới

Dùng các phím mũi tên trái và phải tương ứng để di chuyển con trỏ sang trái và sang phải một vị trí

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Các số trong Hình 1 thể hiện thứ tự các bước lưu tệp văn bản vào thư mục theo yêu cầu. Hãy ghép các thao tác sau đây cho từng bước này. Kết quả được đưa ra dưới dạng cặp ghép (số thứ tự bước, nhãn của thao tác)

A. Chọn lệnh Browse để mở hộp thoại Save As.

B. Gõ tên tệp văn bản.

C. Chọn ổ đĩa và thư mục lưu tệp.

D. Chọn lệnh Save trên bảng chọn File.

E. Chọn lệnh Save.

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - E.

1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - B; 5 - E.

1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - E.

1 - E; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - D.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Các số trong Hình 2 thể hiện thứ tự các bước mở tệp văn bản đã có để xem và sửa. Hãy ghép các thao tác sau đây cho từng bước này. Kết quả được đưa ra dưới dạng cặp ghép (số thứ tự bước, nhãn của thao tác).

A. Chọn thư mục chứa tệp cần mở.

B. Chọn lệnh Open trên bảng chọn File.

C. Chọn lệnh Open.

D. Chọn lệnh Browse để mở hộp thoại Open.

E. Chọn tệp cần mở.

1 - B;                2 - D;                 3 - A;                  4 - E;                      5 - C.

1 - C;                2 - D;                 3 - A;                  4 - E;                      5 - B.

1 - B;                2 - A;                 3 - D;                  4 - E;                      5 - C.

1 - B;                2 - D;                 3 - E;                  4 - A;                      5 - C.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Các số trong Hình 3 thể hiện thứ tự các bước lưu tệp văn bản vào một tệp mới với tên khác. Hãy ghép các thao tác sau đây cho từng bước này. Kết quả được đưa ra dưới dạng cặp ghép (số thứ tự bước, nhãn của thao tác).

A. Chọn lệnh Browse để mở hộp thoại Save As.

B. Chọn ổ đĩa và thư mục cần lưu tệp.

D. Nháy chuột vào lệnh Save để lưu tệp.

C. Chọn lệnh Save As trên bảng chọn File.

E. Gõ tên tệp mới trong hộp File name.

1 - C;                2 - A;                 3 - B;                  4 - E;                      5 - D.

1 - D;                2 - A;                 3 - B;                  4 - E;                      5 - C.

1 - C;                2 - E;                 3 - B;                  4 - A;                      5 - D.

1 - B;                2 - A;                 3 - C;                  4 - E;                      5 - D.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Những phát biểu nào sau đây nêu đúng nguồn ảnh và vị trí của ảnh được chèn vào văn bản khi thực hiện lệnh Pictures trong dài lệnh Insert (Hình 6)?

Ảnh có sẵn trong máy tính

Ảnh tìm được trên Internet

Ảnh được chèn vào vị trí bất kì trong văn bản

Ảnh được chèn vào vị trí hiện thời của con trỏ soạn thảo

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?