NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP: CHƯƠNG 1 TIẾN HÓA

ÔN TẬP: CHƯƠNG 1 TIẾN HÓA

12th Grade

20 Qs

Sinh 9-25

Sinh 9-25

9th - 12th Grade

17 Qs

Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN

Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN

12th Grade

16 Qs

KT 15' BÀI 26, 28, 29, 30

KT 15' BÀI 26, 28, 29, 30

12th Grade

20 Qs

Bài 27 (12): Quá trình hình thành quần thể thích nghi

Bài 27 (12): Quá trình hình thành quần thể thích nghi

12th Grade

17 Qs

Đột biến gen

Đột biến gen

12th Grade

20 Qs

BẰNG CHỨNG VÀ HỌC THUYẾT TIẾN HÓA

BẰNG CHỨNG VÀ HỌC THUYẾT TIẾN HÓA

12th Grade

20 Qs

tiến hóa

tiến hóa

12th Grade

20 Qs

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

undefined undefined

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là

đột biến

di nhập gen

biến dị tổ hợp

thường biến

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là

A. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp.

B. đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.

C. quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.

D. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là

quần thể mới xuất hiện

chi mới xuất hiện

loài mới xuất hiện

họ mới xuất hiện

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.

B. Vi khuẩn có hệ gen đơn bội, alen biểu hiện ngay thành kiểu hình.

C. Kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.

D. Sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, phát biểu nào sau đây không đúng về các nhân tố tiến hoá?

A. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi.

B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.

C. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.

D. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của quá trình tiến hóa là

cá thể

quần thể

loài

phân tử

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố nào sau đây làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen của một gen trong quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Đột biến.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Giao phối ngẫu nhiên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Biology