Tin học 7 CĐ F bài 1 Tìm kiếm tuần tự

Tin học 7 CĐ F bài 1 Tìm kiếm tuần tự

9th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

G7.F3. Sắp xếp chọn

G7.F3. Sắp xếp chọn

9th Grade - University

10 Qs

Bài Tập 5 - K7 ( ThanhLan Le)

Bài Tập 5 - K7 ( ThanhLan Le)

9th - 12th Grade

10 Qs

Trò chơi 10 (bài 4)

Trò chơi 10 (bài 4)

KG - 12th Grade

10 Qs

Câu hỏi kiểm tra thường xuyên lần 1 (10/7-2)

Câu hỏi kiểm tra thường xuyên lần 1 (10/7-2)

KG - 12th Grade

10 Qs

Bài 8- CĐ F-TH10

Bài 8- CĐ F-TH10

9th - 12th Grade

10 Qs

TIN 9 BÀI 1,2

TIN 9 BÀI 1,2

1st - 12th Grade

15 Qs

TIN 6 - THUẬT TOÁN

TIN 6 - THUẬT TOÁN

6th - 9th Grade

10 Qs

Bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng Internet

Bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng Internet

9th Grade

14 Qs

Tin học 7 CĐ F bài 1 Tìm kiếm tuần tự

Tin học 7 CĐ F bài 1 Tìm kiếm tuần tự

Assessment

Quiz

Computers

9th Grade

Medium

Created by

THCS Trường

Used 13+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Số lần so sánh trong bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:

1

2

3

4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo em, trong thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số có điều kiện để lặp lại nó là gì?

  • Điều kiện để lặp lại là còn dãy các số tiếp theo.

  • Điều kiện để lặp lại là chưa tìm được số cần tìm.

  • Điều kiện để lặp lại là chưa tìm được số cần tìm hoặc còn dãy các số tiếp theo.

  • Tất cả các ý trên đều sai.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về thuật toán tìm kiếm tuần tự:

  • Hai khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là tìm thấy hoặc xét hết dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.

  • Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi không tìm thấy kết quả mong muốn hoặc kết quả đó nằm ở cuối dãy.

  • Có hai loại bài toán tìm kiếm là: Tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự và tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự.

  • Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với những bài toán đã được sắp xếp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:

  • Thao tác so sánh.

  • Thao tác thông báo.

  • Thao tác đếm số lần lặp.

  • Tất cả đều đúng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho một dãy số: 12, 14, 32, 45, 33. Kết quả của bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:

  • Không tìm thấy.

  • Tìm thấy.

  • Tìm thấy ở đầu dãy.

  • Tìm thấy ở cuối dãy.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử ở cuối dãy?

  • Khi đã tìm thấy số ở đó.

  • Khi số cần tìm chưa tìm thấy.

  • Khi thuật toán kết thúc.

  • Khi thuật toán tạm dừng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm.

“Khi dãy … thì cần thực hiện tìm kiếm tuần tự”

  •  không sắp thứ tự

  • có ít số

  • có nhiều số

  • sắp thứ tự

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?