BẠN CÓ YÊU HOÁ HỌC KHÔNG?

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
hien nguyen
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng hệ số cân bằng( số nguyên tối giản) của các chất trong phản ứng dưới đây là :
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 50.
B. 51.
C. 52.
D. 55.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng oxi hóa - khử thì
a. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì đơn chất hóa học nào đều bằng 0.
b. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong ion đa nguyên tử bằng 0.
c. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa là +1.
d. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa là -2.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
“Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium. Với tính chất hút ẩm lớn, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh…. Ngoài ra, calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hóa dược và dược phẩm hay trong các công việc khoan dầu khí. Trong phản ứng tạo thành Calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 CaCl2.
Trong phản ứng trên thì mỗi nguyên tử Calcium nhường 2e.
Số oxi hóa của Ca và Cl trước phản ứng lần lượt là +2 và -1.
Nếu dùng 4 gam Calcium thì số mol electron Chlorine nhận là 0,4 mol.
Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết ion.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong một phản ứng oxi hóa - khử:
Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất bị oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.
Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.
Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong thiên nhiên manganesium là nguyên tố tương đối phổ biến đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganesium là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganesium tồn tại ở rất nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau từ +2 tới +7.
Mn có thể đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
b. Trong pyrolusite - MnO2 thì Mn có số oxi hóa là + 4.
c. Nếu thực hiện phản ứng từ MnO2 chuyển hóa thành KMnO4 thì nguyên tử Mn đã nhận 3 electron.
d. Trong manganite (MnOOH) thì Mn có thể xảy ra quá trình oxi hóa khi tham gia phản ứng.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích ethanol với 95 thể tích xăng truyền thống, giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế phát triển chung trên thế giới và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Trong phương trình đốt cháy ethanol thành CO2 và H2O thì Phản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa khử.
a. Phản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa khử.
b. Phản ứng này giải phóng năng lượng ra môi trường dưới dạng nhiêt.
c. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là 9.
d. Ethanol đóng vai trò là chất khử.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
a. Trong điều kiện cháy dư oxygen, một phân tử C8H18 nhường 50 electron.
b. Trong các phản ứng thì Oxygen đóng vai trò là chất oxi hóa.
c. Trong điều kiện cháy thiếu oxygen sẽ tiết kiệm năng lượng nhất và không gây ô nhiễm môi trường.
d. Trong điều kiện cháy không dư oxygen thì tỉ lệ cân bằng là 2 : 15 : 16 : 9.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
ÔN GIỮA KÌ II

Quiz
•
10th Grade
53 questions
Ôn Tập Giữa Kì II Hóa Học 10

Quiz
•
10th Grade
55 questions
ôn tập thi hk II

Quiz
•
10th Grade
57 questions
ÔN TẬP CK

Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
Câu 1- đến câu6

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Câu 7 đến câu 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Hóa học 10 học kỳ I (chương trình 2018)

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kỳ I Lớp 11

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Equipment Quiz Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Atoms, Ions, and Isotopes

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Metric System

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 12th Grade