Sinh GK2 12

Sinh GK2 12

12th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 50-103

Sinh 50-103

12th Grade

50 Qs

Sinh Sự CHƯƠNG I. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

Sinh Sự CHƯƠNG I. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

12th Grade

45 Qs

Câu hỏi ôn tập cuối HK1 Sinh 12D

Câu hỏi ôn tập cuối HK1 Sinh 12D

12th Grade

46 Qs

Học thuyết tiến hóa hiện đại -  Các nhân tố tiến hóa

Học thuyết tiến hóa hiện đại - Các nhân tố tiến hóa

12th Grade

50 Qs

Ôn tập HKII (phần 1)

Ôn tập HKII (phần 1)

12th Grade

50 Qs

ôn tập cuối kì 2

ôn tập cuối kì 2

12th Grade - University

53 Qs

Sinh HKII

Sinh HKII

12th Grade

46 Qs

Sinh học nmq-)

Sinh học nmq-)

9th - 12th Grade

53 Qs

Sinh GK2 12

Sinh GK2 12

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

HuuThang !!

Used 5+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1: Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:
A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá hoá học - tiên hoá tiền sinh học

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2. Ý nghĩa của hoá thạch là
A. Bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
B. Băng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. Xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
D. Xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3. Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp
A. Các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
B. Các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
C. Các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
D. Các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khi), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khi Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khi Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật.
A. Người - tỉnh tỉnh - khi Vervet - vượn Gibbon- khi Capuchin - khi Rhesut
B. Người - tỉnh tỉnh - khi Rhesut - vượn Gibbon- khi Capuchin - khi Vervet
C. Người - tình tình - vượn Gibbon - khi Rhesut - khi Vervet - khi Capuchin
D. Người - tỉnh tỉnh - vượn Gibbon khỉ Vervet - khi Capuchin - khi Rhesut

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5. Phần lớn sinh vật sống ở
A. Môi trường sinh vật.
B. Môi trường đất.
C. Môi trường trên cạn.
D. Môi trường nước.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6. Nhân tố sinh thái hữu sinh là
A. Thực vật, động vật của môi trường và con người.
B. Vi sinh vật, nấm, táo, thực vật, động vật của môi trường và con người.
C. Thế giới hữu cơ của môi trường và những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
D. Vi sinh vật, thực vật, động vật của môi trường và con người.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7. Cho: (1)- Lá đày, xanh nhạt; (2)- Lá mông, xanh đậm; (3)- Cành tỏa đều: (4)- Cành tập trung ở ngọn: (5)- Lớp cutin móng; (6)- Lớp cutin dày. Các đặc điểm có ở cây ưa sáng gồm
A. (1), (4), (6).
Β. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (6).
D. (2), (4), (6).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?