Bài kiểm tra số 1 (sơ cấp)

Quiz
•
World Languages
•
Professional Development
•
Medium
Hanh Tran
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự để biểu đạt thời gian trong tiếng Trung là gì?
ngày-tháng-năm
năm- tháng- ngày
tháng-ngày-năm
ngày-năm-tháng
Answer explanation
Để diễn đạt thời gian, ta dùng các cấu trúc:
Ngày, tháng, năm:
Khác với tiếng Việt, tiếng Trung nói từ đơn vị lớn hơn trước.
Ví dụ trong tiếng Việt, ta nói :
“Hôm nay ngày 20 tháng 3 năm 2024”
thì tiếng Trung sẽ đảo lại là :
“năm 2024, tháng 3, ngày 20”
[…年…月…号/日]
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Để hỏi về nơi chốn, ta dùng từ nào?
( chọn nhiều đáp án đúng)
哪儿
Nǎ'r
那儿
Nà'r
哪里
Nǎlǐ
哪
Nǎ
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cách sử dụng đại từ nghi vấn
“几/Jǐ/ ”
(chọn nhiều đáp án)
mang nghĩa "Mấy", dùng để hỏi về thời gian ( thứ, ngày, tháng)
dùng để hỏi với số lượng nhỏ, đếm được (dưới 10)
dùng theo cấu trúc:
几 + lượng + danh từ
dùng theo cấu trúc:
几 + lượng + động từ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
你/取钱/哪儿/去/?/
Nǐ/qǔ qián/nǎ'r/qù/?/
你去哪儿取钱?
Nǐ qù nǎ'r qǔ qián?
你取钱去哪儿?
Nǐ qǔ qián qù nǎ'r?
你去取钱哪儿?
Nǐ qù qǔ qián nǎ'r?
你取钱哪儿去?
Nǐ qǔ qián nǎ'r qù?
Answer explanation
chúng ta sắp xếp theo cấu trúc:
" đi đến nơi nào đó làm gì"
去/Qù/ + N nơi chốn + V
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
我/学校/汉语/学习/在/。/
Wǒ/xuéxiào/Hànyǔ/xuéxí/zài/./
我在学校学习汉语。
Wǒ zài xuéxiào xuéxí Hànyǔ.
我学习汉语在学校。
Wǒ xuéxí Hànyǔ zài xuéxiào.
我学习学校在汉语。
Wǒ xuéxí xuéxiào zài Hànyǔ.
我汉语在学习学校。
Wǒ Hànyǔ zài xuéxí xuéxiào.
Answer explanation
chúng ta sắp xếp theo cấu trúc:
" ở nơi nào đó làm gì"
在/zài/ + N nơi chốn + V
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
cách sử dụng câu hỏi chính phản:
( chọn nhiều đáp án)
Câu hỏi chính phản là sự kết hợp giữa câu hỏi khẳng định và phủ định
nhưng không được dùng “吗 /ma/”
nhưng không được dùng
“不/ bù /”
你去不去吗?
Nǐ qù bù qù ma?
chính phản giữa động từ và tính từ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
danh từ thời gian sẽ được đặt ở vị trí nào của câu?
đặt ở đầu câu và cuối câu
đặt ở đầu câu và sau chủ ngữ , trước động từ
đặt ở đầu câu, cuối câu và sau chủ ngữ , trước động từ
chỉ đặt ở đầu câu
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
kuis bahasa mandarin hsk 1

Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
Experiencing Chinese-Living in China-Review Unit 7-9

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
CB2 Buổi 23

Quiz
•
Professional Development
12 questions
HSK-Lesson4

Quiz
•
KG - Professional Dev...
15 questions
复习1

Quiz
•
KG - Professional Dev...
11 questions
“就”及 "才” 练习

Quiz
•
Professional Development
20 questions
The Dragon PTHNTH 1.1 TV bài 6-8

Quiz
•
Professional Development
20 questions
kuis YCT 2

Quiz
•
1st Grade - Professio...
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade