: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) ΔrHo298 = +131,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s) ΔrHo298 = -231,04 kJ (2)
Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt
đúng sai hạo depzai
Quiz
•
Specialty
•
9th - 12th Grade
•
Hard
LQ Mobile
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) ΔrHo298 = +131,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s) ΔrHo298 = -231,04 kJ (2)
Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt
Đúng
sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) ΔrHo298 = +131,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s) ΔrHo298 = -231,04 kJ (2)
Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt
đúng
sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) ΔrHo298 = +131,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s) ΔrHo298 = -231,04 kJ (2)
Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt
đúng
sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) ΔrHo298 = +131,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s) ΔrHo298 = -231,04 kJ (2)
Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt
đúng
sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chất oxi hóa là chất nhường electron hay sự làm tăng số oxi hóa.
đúng
sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng
đúng
sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong quá trình oxi hóa, chất khử nhường electron và bị oxi hóa xuống số oxi hóa thấp hơn
đúng
sai
20 questions
ÔN TẬP CKI -K12
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Bài 9 Tin cụm 2025
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Bài 9 Tin cụm 2025
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Quang hợp phần 3
Quiz
•
12th Grade
21 questions
4C8.1
Quiz
•
11th Grade
15 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ CÔNG NGHỆ 9
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Quiz giáo dục công dân 9 ( for mid-test )
Quiz
•
9th Grade
15 questions
BTVN 13/1 Lỗi Dùng Từ Trong Ngữ Văn
Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Right Triangles: Pythagorean Theorem and Trig
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade
24 questions
LSO - Virus, Bacteria, Classification - sol review 2025
Quiz
•
9th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade