Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của:
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
NY .
Used 48+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá cả của 1 số hàng hóa thiết yếu.
Tiền lương trả cho công nhân.
Mức giá chung.
Tiền lương thực tế so với tiền lương danh nghĩa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giỏ hàng hóa được sử dụng để tính CPI gồm:
Nguyên vật liệu thô được doanh nghiệp mua.
Tất cả các sản phẩm được sản xuất trong thời kỳ nghiên cứu.
Các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua.
Tất cả các sản phẩm tiêu dùng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng giảm phát xảy ra khi:
CPI năm hiện hành nhỏ hơn CPI năm trước làm cho tỷ lệ lạm phát âm.
Tỷ lệ lạm phát thực tế nhỏ hơn rất nhiều so với tỷ lệ lạm phát dự kiến, làm sản lượng thực nhỏ hơn sản lượng dự kiến.
Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước.
Các câu trên đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nền kinh tế đang trong tình trạng đình trệ và lạm phát,
NHTW tăng cung tiền có tác dụng như thế nào?
Giảm lạm phát,
tăng thất nghiệp.
Tăng lạm phát,
giảm thất nghiệp.
Giảm lạm phát,
giảm thất nghiệp.
Tăng lạm phát,
tăng thất nghiệp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân,
của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:
Lạm phát do phát hành tiền.
Lạm phát do giá yêu tố sản xuất tăng lên.
Lạm phát do cầu kéo.
Lạm phát do chi phí đẩy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân:
Tổng cung tiền.
Tăng chi tiêu của chính phủ.
Tăng lương và các yếu tố sản xuất.
Cả 3 ý đều đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa tăng 6% thì lãi suất thực:
Tăng 14%.
Tăng 2%.
Giảm 2%.
Giảm 14%.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
15 questions
Vi mô chương 3

Quiz
•
University
10 questions
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI NÂNG CAO 10 CÂU

Quiz
•
University
10 questions
Chương 8 - KTVM TRONG NỀN KT MỞ

Quiz
•
University
10 questions
QUIZ GAME

Quiz
•
University
10 questions
Minigame củng cố kiến thức

Quiz
•
University
10 questions
KTVXM Ôn tập 1

Quiz
•
University
10 questions
DOANH THU TÍNH THUẾ

Quiz
•
University
12 questions
kinh tế vĩ mô

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade