Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
NY .
Used 52+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của:
Giá cả của 1 số hàng hóa thiết yếu.
Tiền lương trả cho công nhân.
Mức giá chung.
Tiền lương thực tế so với tiền lương danh nghĩa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giỏ hàng hóa được sử dụng để tính CPI gồm:
Nguyên vật liệu thô được doanh nghiệp mua.
Tất cả các sản phẩm được sản xuất trong thời kỳ nghiên cứu.
Các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua.
Tất cả các sản phẩm tiêu dùng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng giảm phát xảy ra khi:
CPI năm hiện hành nhỏ hơn CPI năm trước làm cho tỷ lệ lạm phát âm.
Tỷ lệ lạm phát thực tế nhỏ hơn rất nhiều so với tỷ lệ lạm phát dự kiến, làm sản lượng thực nhỏ hơn sản lượng dự kiến.
Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước.
Các câu trên đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nền kinh tế đang trong tình trạng đình trệ và lạm phát,
NHTW tăng cung tiền có tác dụng như thế nào?
Giảm lạm phát,
tăng thất nghiệp.
Tăng lạm phát,
giảm thất nghiệp.
Giảm lạm phát,
giảm thất nghiệp.
Tăng lạm phát,
tăng thất nghiệp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân,
của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:
Lạm phát do phát hành tiền.
Lạm phát do giá yêu tố sản xuất tăng lên.
Lạm phát do cầu kéo.
Lạm phát do chi phí đẩy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân:
Tổng cung tiền.
Tăng chi tiêu của chính phủ.
Tăng lương và các yếu tố sản xuất.
Cả 3 ý đều đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa tăng 6% thì lãi suất thực:
Tăng 14%.
Tăng 2%.
Giảm 2%.
Giảm 14%.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Quiz về Vốn Tự Có và Hiệp Ước Basel

Quiz
•
University
15 questions
Tiền tệ chương 2

Quiz
•
University
8 questions
Trái phiếu doanh nghiệp

Quiz
•
University
10 questions
PTTCDN1 CHỦ ĐỀ 8

Quiz
•
University
12 questions
Tích lũy tư bản

Quiz
•
University
10 questions
Trắc nghiệm chương 7

Quiz
•
University
12 questions
Minigame

Quiz
•
University
13 questions
Quiz về Bất bình đẳng giới và Ý thức xã hội

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University