KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TMĐT

KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TMĐT

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

[M2B8] KICK-OFF

[M2B8] KICK-OFF

University

18 Qs

Nghị Quyết Chương 4-P1

Nghị Quyết Chương 4-P1

University

20 Qs

KM VNPT MONEY THÁNG 06 2022

KM VNPT MONEY THÁNG 06 2022

University

15 Qs

Nghị Quyết Chương 4 - P2

Nghị Quyết Chương 4 - P2

University

20 Qs

Bài kt số 4

Bài kt số 4

University

24 Qs

Nhóm 4

Nhóm 4

University

20 Qs

Đề thi thử tokutei nhà hàng(サンプル問題もんだい)

Đề thi thử tokutei nhà hàng(サンプル問題もんだい)

University

20 Qs

Quản trị chiến lược

Quản trị chiến lược

University

17 Qs

KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TMĐT

KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TMĐT

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Danh Do Trong

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 1.Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?
A.Người bán
B.Ngân hàng phát hành
C.Dịch vụ thanh toán trực tuyến
D.Ngân hàng thông báo

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 2.Với góc độ người cung cấp hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra đặc điểm lợi ích của hoạt động này
A.Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn cầu
B.Cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng
C.Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng
D.Giảm chi phí xử lý giao dịch

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 3.Sản phẩm cốt lõi của các chương trình học tiếng Anh trực tuyến là gì?
A.Nội dung bài giảng và các hoạt động hỗ trợ
B.Âm thanh, hỉnh ảnh và nội dung bài giảng
C.Kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Anh
D.Nội dung bài giảng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 4.Website dẫn đến cửa hàng trực tuyến được gọi là gì?
A.“Cổng thông tin về cửa hàng trực tuyến”
B.“Phần mềm mua hàng tự động”
C.“Trình duyệt cửa hàng trực tuyến”
D.“Công cụ tìm kiếm thông minh”

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 5.Dấu TRUSTe được gắn trên các website thương mại điện tử là ví dụ của:
A.“Bản quyền”.
B.“Sàn giao dịch B2B”.
C.“Xếp hạng doanh nghiệp”.
D.“Biểu tượng uy tín”.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 6.Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại.
A.Internet
B.Các mạng
C.Các phương tiện điện tử
D.Các phương tiện điện tử và mạng Internet

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 7.Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
A.Vấn đề an toàn
B.Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
C.Văn hoá của những người sử dụng Internet
D.Thói quen mua sắm truyền thống

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?