
Kiểm tra về Cơ tim

Quiz
•
Mathematics
•
1st Grade
•
Medium
Hà Thu
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kênh calci chậm được mở ra khi điện thế màng tăng từ -90mV lên 0mV
Điện thế màng tăng từ 0mV lên 30mV
Điện thế màng tăng từ -90mV lên 0mV
Điện thế màng giảm từ 30mV xuống 15mV
Điện thế màng tăng từ 0mV lên 15mV
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động tâm thất, độ dẫn của kênh sau đây là lớn nhất:
Ca++
K+
Na+
Cl
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn bình nguyên vì:
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuốc chặn kênh calci dùng trong điều trị tăng huyết áp tác dụng trên pha nào của chu kỳ tim?
Pha nghỉ
Pha bình nguyên
Pha khử cực
Pha tái hồi cực
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phân cực màng tế bào xảy ra khi có sự kích thích của, ngoại trừ:
Kích thích phó giao cảm
Acetyl cholin
Sự tăng cơ
Kích thích giao cảm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai.
Hoạt động điện tế bào loại đáp ứng chậm không có pha bình nguyên
Khi tái hồi cực, tế bào loại đáp ứng chậm chỉ giảm xuống thấp nhất khoảng -90mV
Loại tế bào đáp ứng chậm quyết định hiệu quả của chu kỳ tim
Đường biểu diễn khử cực của tế bào loại đáp ứng chậm không dốc đứng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính hưng phấn của cơ tim là khả năng đáp ứng với kích thích:
Theo qui luật 'tất cả hoặc không'
Khi cơ đã giãn ra tối đa
Theo qui luật tương quan cường độ kích thích và cường độ đáp ứng
Ngay cả khi cơ tim đang co
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
CHƯƠNG 6

Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
Lớp 1 - Buổi 3: Tập hợp (nhóm) (2)

Quiz
•
1st Grade
9 questions
sinh thầy kiên 2

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Khám phá con gà, con vịt (4 tuổi)

Quiz
•
1st Grade
10 questions
kinh tế môi trường chương 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
đề sinh thầy kiên 2+3

Quiz
•
1st Grade
10 questions
WEDO-HP2-B3

Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
đề luyện sinh số18

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Math Fluency 1.3

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Balanced Equations and Counting

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Exploring the States of Matter: Solid, Liquid, and Gas

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Maps and Globes: Key Concepts and Skills

Interactive video
•
1st - 5th Grade
20 questions
Math Fluency 1.2

Quiz
•
1st Grade