Grade 9 -Test 25

Grade 9 -Test 25

9th Grade

43 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÂU ĐỒNG TÌNH

CÂU ĐỒNG TÌNH

1st - 12th Grade

40 Qs

phrasal verb

phrasal verb

9th Grade

41 Qs

E5 - HK II - Test 1

E5 - HK II - Test 1

5th Grade - University

40 Qs

English 9 - Test 3 by Miss Hong Van

English 9 - Test 3 by Miss Hong Van

9th Grade

40 Qs

Test 1 ôn vao 10

Test 1 ôn vao 10

9th Grade

40 Qs

Đại từ quan hệ

Đại từ quan hệ

9th - 12th Grade

40 Qs

PHRASAL VERBS

PHRASAL VERBS

1st Grade - University

40 Qs

Phrasal verb

Phrasal verb

7th - 12th Grade

45 Qs

Grade 9 -Test 25

Grade 9 -Test 25

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

English Garden

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

43 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the meaning of 'prosper'?

làm thịnh vượng, phồn vinh

sinh sôi nảy nở, mở rộng

giữ liên lạc với, bắt kịp với

nhận thấy, nhận ra, nhìn thấy, hiểu, phân biệt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Define 'colonization'.

sự khai thác thuộc địa

giữ liên lạc với, bắt kịp với

nhận thấy, nhận ra, nhìn thấy, hiểu, phân biệt

có hiệu lực, có hiệu quả

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Translate 'keep up with' into Vietnamese.

giữ liên lạc với, bắt kịp với

nhận thấy, nhận ra, nhìn thấy, hiểu, phân biệt

phr. in đậm trong trái tim và tâm trí

dành thời gian làm việc gì

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What does 'go deep into' imply?

phr. in đậm trong trái tim và tâm trí

giữ lời hứa, giữ chặt

làm thịnh vượng, phồn vinh

dành thời gian làm việc gì

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the definition of 'proliferated'?

sinh sôi nảy nở, mở rộng

giữ lời hứa, giữ chặt

làm thịnh vượng, phồn vinh

có khả năng làm gì

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is a 'Missionary'?

nhà truyền giáo

sự khai thác thuộc địa

giữ lời hứa, giữ chặt

có khả năng làm gì

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What does 'destructive' mean?

tính phá hủy

tính sáng tạo

tính thân thiện

đồng cảm, đáng mến, dễ thương

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?