Tính chất hoá học - Điều chế kim loại
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Nguyên Lan
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
51 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
Ba, Ag, Au.
Fe, Cu, Ag.
Mg, Zn, Cu.
Al, Fe, Cr.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
(1) và (2) . Kết luận nào sau đây đúng?
Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
X khử được ion Y2+.
X có tính khử mạnh hơn Y.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất sau đây: CuO, O 2,, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO ở nhiệt độ cao là
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
Fe, Zn, MgO.
Fe, ZnO, MgO.
CO, FeO, ZnO, MgO.
CO, Fe, ZnO, MgO.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
Cu, Fe, Al2O3, MgO.
Cu, Fe, Al, Mg.
Cu, Fe, Al, MgO.
Cu, FeO, Al2O3, MgO.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
Cu, Al2O3, Mg.
Cu, Al, MgO.
Cu, Al, Mg.
Cu, Al2O3, MgO.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Nomenclature Practice
Quiz
•
10th - 12th Grade
46 questions
All Ions - Asking Formulas
Quiz
•
11th - 12th Grade
50 questions
Naming and Formulas
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Chemical Bonds-AH
Quiz
•
9th Grade - University
50 questions
atomic number and atomic mass
Quiz
•
6th - 12th Grade
50 questions
The Periodic Table
Quiz
•
10th - 12th Grade
50 questions
K10 TỔNG ÔN CUỐI KI 01
Quiz
•
12th Grade
50 questions
(Hoá học 8) Tiết 17. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Quiz
•
8th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ERHS Chem Chapter 4 - Periodic Table
Quiz
•
10th Grade - University
60 questions
Periodic Trends Exam Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
