12a8 - on tap cau hoi nhieu dap an - lan 1

12a8 - on tap cau hoi nhieu dap an - lan 1

2nd Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 12 bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn

Sinh 12 bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn

KG - 12th Grade

20 Qs

ôn tập giua ki lan 2

ôn tập giua ki lan 2

2nd Grade

17 Qs

KT 15'-LẦN 1-K12

KT 15'-LẦN 1-K12

1st - 12th Grade

15 Qs

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

KG - University

20 Qs

Kiểm tra tái bản, phiên mã

Kiểm tra tái bản, phiên mã

KG - 3rd Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP 1

LUYỆN TẬP 1

2nd Grade

11 Qs

Ôn tập Học thuyết tiến hóa của Đacuyn

Ôn tập Học thuyết tiến hóa của Đacuyn

1st Grade - University

11 Qs

kiem tra bai 4,5,6 sinh 12

kiem tra bai 4,5,6 sinh 12

1st - 3rd Grade

20 Qs

12a8 - on tap cau hoi nhieu dap an - lan 1

12a8 - on tap cau hoi nhieu dap an - lan 1

Assessment

Quiz

Biology

2nd Grade

Medium

Created by

Thu Thị

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Sự kéo dài mạch dẫn đầu (mạch liên tục) trong quá trình sao chép AND trên chạc chữ Y có những đặc điểm nào sau đây? (1). Ngược chiều tháo xoắn. (2). Diễn ra theo chiều 5’ → 3. (3). Tạo thành các đoạn Okazaki. (4). Phụ thuộc vào hoạt động của ADN polimeraza. (5). Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. Số phương án đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN của vi khuẩn E.coli? (1)Mạch ở đầu 3’OH đuợc sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới một cách liên tục. (2)Quá trình nhân đôi của một phân tử ADN chỉ hình thành duy nhất 1 đơn vị tái bản. (3)Enzim ARN polimeraza chỉ xúc tác tổng hợp đoạn mồi để hình thành các đoạn okazaki. (4)Số luợng đoạn okazaki trên 2 chạc tái bản của cùng 1 đơn vị nhân đôi là bằng nhau. (5)Đoạn okazaki vẫn đuợc hình thành khi không có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Cho các thành phần (1) gen. (2) mARN. (3) axit amin. (4)tARN. (5) ribôxôm. (6) enzim. Có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong bao nhiêu cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây? (1)Quá trình phiên mã. (2) Phân tử tARN. (3) Phân tử rARN. (4) Quá trình dịch mã.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Cho các phát biểu sau đây về quá trình sinh tổng hợp protein: (1)Luôn diễn ra trong tế bào chất ở cả sinh vật nhân so và sinh vật nhân thực. (2)Tiểu phần bé tiếp xúc trước tiểu phần lớn trong quá trình dịch mã. (3)Trên cùng một mARN có thể có nhiều riboxom cùng hoạt động. (4)Mỗi loại riboxom chỉ hoạt động trên những loại mARN nhất định. (5)Các chuỗi polipeptit đang được tổng hợp trên cùng một mARN ở cùng một thời điểm có số lượng, thành phần axit amin khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về cấu trúc của vật chất di truyền, sản phẩm của vật chất di truyền và quá trình phiên mã, dịch mã, tổng hợp chuỗi polipeptit? (1)ADN ngoài tế bào chất của sinh vật nhân thực đuợc cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. (2)Tất cả các nuclêôtit trên phân tử tARN đều đuợc bổ sung với nhau theo nguyên tắc bổ sung. (3)Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã là diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. (4)Nguyên liệu tham gia vào quá trình nhân đôi ADN và phiên mã đều có đơn phân Uraxin. (5)Điểm giống nhau của mARN, tARN, rARN là đều đuợc cấu tạo bởi một mạch.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Trong quá trình nhân đôi ADN, các enzim tham gia: (1)Enzim ADN polimeraza; (2)Enzim ligaza; (3)Enzim proteaza; (4)Các enzim tháo xoắn; (5)Enzim ARN polimeraza tổng hợp đoạn mồi. Số enzim tham gia vào quá trình nhân đôi là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?