
động lượng

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Thúy Hoàng
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1: Động lượng là gì?
Là đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền vận tốc của một vật.
Là đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền vận tốc của một vật khi tương tác với vật khác.
Là đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của một vật.
Là đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của một vật khi tương tác với vật khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2: Khi nói về động lượng của một vật phát biểu đúng là:
Động lượng là một đại lượng vô hướng, luôn dương.
Động lượng là một đại lượng vô hướng, có thể dương hoặc âm.
Động lượng là một đại lượng có hướng, ngược hướng với vận tốc.
Động lượng là một đại lượng có hướng, cùng hướng với vận tốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Một học sinh nặng 50 kg chuyển động theo hướng Bắc với vận tốc 5 m/s. Động lượng của học sinh đó bằng
25 kg.m/s, hướng Bắc.
250 kg.m/s, hướng Nam.
250 kg.m/s, hướng Bắc.
25 kg.m/s, hướng Nam.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Một xe ô tô nặng 500 kg chuyển động theo hướng Nam với vận tốc 72 km/h. Động lượng của xe ô tô đó bằng
1 000 kg.m/s, hướng Bắc.
10 000 kg.m/s, hướng Bắc.
1 000 kg.m/s, hướng Nam.
10 000 kg.m/s, hướng Nam.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 7: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
Vật chuyển động nhanh dần đều.
Vật chuyển động chậm dần đều.
Vật đang rơi tự do.
Vật chuyển động thẳng đều.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 8: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
Em bé đang ngủ.
Ô tô đang hãm phanh.
Vận động viên đang chạy lấy đà.
Vật rơi tự do.
Similar Resources on Wayground
5 questions
VL10 - MOMEN LỰC

Quiz
•
10th Grade
10 questions
vật lý 10, chương 1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi Vật Lý

Quiz
•
10th Grade
5 questions
LUYỆN TẬP

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
THẾ NĂNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra Công và công suất

Quiz
•
10th Grade
8 questions
lực hấp dẫn-lực đàn hồi

Quiz
•
10th Grade
5 questions
Kiểm Tra Bài Cũ: Động Học Của Chuyển ĐỘng Tròn

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade