
ÔN TẬP CUỐI KỲ II KHTN 7 BÀI SỐ 2

Quiz
•
Science
•
2nd Grade
•
Easy
Thủy Bích
Used 3+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn thông tin sau: “Hô hấp tế bào là quá trình phân giải các phân tử chất ..(1).., với sự tham gia của ..(2).., tạo thành khí ..(3).. và nước, đồng thời sinh ra năng lượng dễ sử dụng cung cấp cho các hoạt động của cơ thể”. Thông tin còn thiếu lần lượt là
hữu cơ, chất diệp lục, oxygen.
hữu cơ, khí oxygen, carbon dioxide.
vô cơ, ty thể, oxygen.
tinh bột, nước, carbon dioxide.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào là không đúng khi nói về khí khổng?
Mỗi khí khổng gồm 2 tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày.
Chức năng của khí khổng là trao đổi khí và thoát hơi nước.
Độ mở của khí khổng tăng từ sáng đến trưa rồi giảm dần và nhỏ nhất vào chiều tối.
Vào ban đêm, khí khổng khép hoàn toàn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách
nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electroN
oxygen và hydrogen góp chung electron.
oxygen và hydrogen góp chung proton.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một phân tử đường ăn chứa 12 nguyên tử carbon, 22 nguyên tử hydrogen, 11 nguyên tử oxygen. Công thức hóa học của đường ăn là
12C,22H,11O.
C12H22O11
Ca12H22O11
12Ca,22H,11O
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò chính của protein đối với cơ thể là
nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu
dự trữ năng lượng, chống mất nhiệt
dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể
giúp các quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng diễn ra thuận lợi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức hóa học của hợp chất gồm ký hiệu hóa học của
những nguyên tố tạo ra chất kèm theo chỉ số ở chân bên phải kí hiệu hóa học.
nguyên tố phi kim kèm theo chỉ số 2 hoặc 3 ở chân bên phải kí hiệu hóa học.
nguyên tố kim loại tạo ra chất.
một nguyên tố cấu tạo nên chất kèm theo chỉ số ở chân bên phải kí hiệu hóa học…
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoàn thành phương trình quang hợp dạng chữ:
..1..+..2.. -(ánh sáng, CDL) -> ..3..+..4..
Thứ tự (1), (2), (3), (4) tương ứng là
Khí carbon dioxide, nước, khí oxygen, chất hữu cơ.
Khí oxygen, nước, khí carbon dioxide, chất hữu cơ.
Khí oxygen, khí carbon dioxide, chất hữu cơ, nước.
Khí carbon dioxide, chất hữu cơ, khí oxygen, nước.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Câu hỏi về quang hợp

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
KHTN Hóa

Quiz
•
1st - 3rd Grade
14 questions
Khoa học 5

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
đề thi giữa kì 2 (khnt 7)

Quiz
•
2nd Grade
14 questions
KH5.Bài 2.3T.Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất.

Quiz
•
1st - 5th Grade
17 questions
Địa lý

Quiz
•
KG - 12th Grade
9 questions
Giác quan của chúng ta

Quiz
•
2nd Grade
14 questions
Oxygen và không khí

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Changing States of Matter

Quiz
•
2nd - 5th Grade
17 questions
HNES Weather 24/25

Quiz
•
2nd Grade
13 questions
Matter - Solid, Liquid, Gas

Quiz
•
2nd Grade
13 questions
Matter Matters

Quiz
•
1st - 2nd Grade
14 questions
Exploring Science Tools and Methods

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Exploring Different Types of Landforms

Interactive video
•
1st - 5th Grade