
25-50

Quiz
•
Other
•
1st Grade
•
Easy
09 Đạt
Used 4+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
26 Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
. Người nội trợ
Sinh viên năm cuối
. Bộ đội xuất ngũ
. Không có câu nào đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
27. Khối lượng tiền M1 bao gồm:
Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, quỹ hỗ trợ của thị trường tiền tệ và các khoản tiền gửi có kỳ hạn lượng nhỏ
Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn và các tài khoản viết séc khác
Tiền mặt, tài khoản tiết kiệm và trái phiếu Chính phủ
Tiền mặt, vàng, ngoại tệ
Tiền mặt, vàng, ngoại tệ và trái phiếu Chính phủ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
28. Tiết kiệm âm khi hộ gia đình:
Tiêu dùng ít hơn thu nhập khả dụng
Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
. Tất cả đều sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
29. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ, người ta sử dụng:
a. Chỉ tiêu theo giá thị trường
a. Chỉ tiêu danh nghĩa
a. Chỉ tiêu thực tế
a. Chỉ tiêu sản xuất
a. Tất cả đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
30. Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
. Các lựa chọn đều đúng
. Các lựa chọn đều sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
31. GDP thực tế đo lường theo mức giá......, còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức giá......
a. Năm cơ sở, năm hiện hành
a. Năm hiện hành, năm cơ sở
a. Của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng
a. Trong nước, quốc tế
a. Không có câu nào đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
32. Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP là:
a. 50$
a. 100$
a. 500$
a. 600$
a. 650$
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
KIỂM TRA COREBANKING QTTD

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Tổng quan QTDA

Quiz
•
1st Grade
19 questions
C4- TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI - LKT - CÔ LIỆU

Quiz
•
1st Grade
20 questions
ktpl

Quiz
•
1st - 5th Grade
26 questions
Lịch sử ( 20,21)

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Lớp 1 - Tiếng việt - Tuần 1: Ôn tập

Quiz
•
1st Grade
22 questions
phim kinh dị

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Tổng kết bài học

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade