
ôn tập kinh tế vĩ mô

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Thu Thu
Used 14+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
50.Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
A. Không còn lạm phát
B. Không còn thất nghiệp
C. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
D. Không còn lạm phát nhưng vẫn tồn tại một tỷ lệ thất nghiệp
E. Các lựa chọn đều sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
51.Yếu tố nào sau đâu không phải là tính chất của GDP danh nghĩa:
A. Tính theo giá thị trường
B. Tính theo giá cố định
C. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
D. Thường tính cho một năm
E. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
52. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng Quốc gia:
A. Tổng sản phẩm quốc dân
B. Sản phẩm quốc dân ròng
C. Thu nhập quốc dân
D. Thu nhập khả dụng
E. Thu nhập cá nhân
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
53. Trong nền kinh tế mở:
A. Tổng sản phẩm quốc dân bằng tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng sản phẩm quốc dân nhỏ hơn tổng sản phẩm quốc nội
C. Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội khác nhau ở phần thu nhập tài sản ròng ở nước ngoài
D. Tổng sản phẩm quốc dân lớn hơn tổng sản phẩm quốc nội
E. Tất cả đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
54. Giả sử cho hàm cầu tiền là MD = 200-100i +20Y, hàm MS = 400. Vậy phương trình đường LM:
A. i = 6 + 0,2Y
B. i = -2 + 0,2Y
C. i = -2 - 0,2Y
D. i = 2 + 0,2Y
E. i = 2 - 0,2Y
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
55.Để giảm cung ứng tiền tệ, NHTW sử dụng các công cụ nào sau đây:
a. Tăng dự trữ bắt buộc
b. Bán trái phiếu Chính phủ trên thị trường mở
c. Tăng lãi suất chiết khấu
d. a và c
e. Tất cả đều đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
56. Nếu NHTW gia tăng cung ứng tiền tệ thì:
a. Đường IS di chuyển, đường LM dịch chuyển
b. Đường IS dịch chuyển, đường LM di chuyển
c. Đường IS dịch chuyển và đường LM dịch chuyển
d. Đường IS di chuyển và đường LM di chuyển
e. Đường IS và LM không đổi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
KT vĩ mô - C1

Quiz
•
University
55 questions
Kiến thức Kinh tế cơ bản 171-247

Quiz
•
University
46 questions
Chương 1

Quiz
•
University
51 questions
CHƯƠNG 2

Quiz
•
University
50 questions
B2,3,4,9-GDQP&AN-Hệ CĐ

Quiz
•
University
50 questions
Giữa kỳ HP1

Quiz
•
University
47 questions
CÂU HỎI BẢO HIỂM NHÂN THỌ -1/2025

Quiz
•
University
51 questions
TỰ LUẬN KTCT

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University