BÀI TẬP TIN 7 BÀI 15

BÀI TẬP TIN 7 BÀI 15

7th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

IC3 GS6 Level 1 - Bài 15: Các hành vi trực tuyến

IC3 GS6 Level 1 - Bài 15: Các hành vi trực tuyến

6th - 8th Grade

8 Qs

Bài tập bài 10 các thao tác với tệp và thư mục

Bài tập bài 10 các thao tác với tệp và thư mục

4th Grade - University

10 Qs

BÀI 14- THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TUẦN TỰ

BÀI 14- THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TUẦN TỰ

6th Grade - University

14 Qs

Bài 14. TIN 7

Bài 14. TIN 7

7th Grade

6 Qs

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

1st - 12th Grade

10 Qs

Tin 7 - Ôn tập cuối Kì I

Tin 7 - Ôn tập cuối Kì I

7th Grade

14 Qs

Bài 10

Bài 10

7th Grade

10 Qs

BÀI TẬP TIN 7 BÀI 15

BÀI TẬP TIN 7 BÀI 15

Assessment

Quiz

Computers

7th Grade

Medium

Created by

thimua phan

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

Thông báo “Tìm thấy” và tìm kiếm xem còn phần tử nào khác nữa không

Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Mai trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Mai”, “Phong”, “Vy”]

1

2

3

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:

Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực hiện thuật tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4, 6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

Thông báo “Không tìm thấy”

Thông báo "Tìm thấy”

Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiều bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]

2

3

4

5

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiều bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]

2

4

5

6

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?