Thuật toán tìm kiếm tuần tự _TIN 7

Thuật toán tìm kiếm tuần tự _TIN 7

7th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Level 2_Chủ đề 7_Test 2_An toàn và bảo mật

Level 2_Chủ đề 7_Test 2_An toàn và bảo mật

6th - 8th Grade

17 Qs

Bài 1. Chương trình bảng tính là gì?

Bài 1. Chương trình bảng tính là gì?

7th Grade

10 Qs

Chủ đề 6: Cộng Tác

Chủ đề 6: Cộng Tác

4th Grade - University

15 Qs

kiểm tra tin học 6

kiểm tra tin học 6

1st - 12th Grade

10 Qs

7.B6.1.Giao diện PMBT

7.B6.1.Giao diện PMBT

7th Grade

10 Qs

Ôn tập kỳ 2 tin 6

Ôn tập kỳ 2 tin 6

1st - 12th Grade

15 Qs

Tin học 7. Ôn tập cuối học kì 1

Tin học 7. Ôn tập cuối học kì 1

7th Grade

16 Qs

Tạo biểu đồ

Tạo biểu đồ

7th Grade

15 Qs

Thuật toán tìm kiếm tuần tự _TIN 7

Thuật toán tìm kiếm tuần tự _TIN 7

Assessment

Quiz

Computers

7th Grade

Medium

Created by

Đỗ Hồng

Used 20+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện dừng thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì?

Tìm thấy phần tử cần tìm.

Tìm thấy phần tử cần tìm hoặc đã hết danh sách.

Đã hết danh sách.

Tìm thấy phần tử cần tìm và đã hết danh sách.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?

2

3

4

5

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

Thông báo “Không tìm thấy”.

Thông báo “Tìm thấy”.

Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp. 

Đúng

Sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

Lưu trữ dữ liệu.

Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

Xử lí dữ liệu.

Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Đâu là phát biểu đúng khi nói đến thuật toán tìm kiếm tuần tự?

A. Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách.

B. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Cả A, B đúng.

Cả A, B sai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.

Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?