
sinh sản vô tính

Quiz
•
Biology
•
7th Grade
•
Medium
Hoa Hoàng
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm
đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
duy trì sự phát triển của sinh vật.
đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật.
giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được hình thành
từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cây.
chỉ từ rễ của cây.
chỉ từ một phần thân của cây.
chỉ từ lá của cây.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dựa vào sự tham gia của yếu tố đực và yếu tố cái, sinh sản được phân thành
2 loại.
3 loại.
4 loại.
5 loại.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bộ phận được khoanh tròn trên củ khoai tây trong hình bên được gọi là gì?
Rễ cây con.
Chồi mầm.
Chồi hoa.
Bao phấn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong các hình thức sinh sản dưới đây, đâu không phải ví dụ về sinh sản vô tính?
Sinh sản bằng bào tử của rêu.
Sinh sản bằng thân rễ ở cây rau má.
Sinh sản bằng củ ở gừng
Sinh sản bằng hạt ở cây lúa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Cho dữ liệu sau:
Cột A 1. Hoa 2. Hoa đơn tính 3. Hoa lưỡng tính
Cột B a. là hoa có cả nhị và nhụy trên cùng một hoa
b. là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
c. là hoa chỉ có nhị hoặc nhụy trên cùng một hoa.
Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp
1 - a, 2 - b, 3 - c.
1 - b, 2 - c, 3 - a.
1 - b, 2 - a, 3 - c.
1 - a, 2 - c, 3 - b.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Những ý nào dưới đây nói về đặc điểm của sinh sản vô tính ở sinh vật?
(1) Cá thể sống đơn lẻ có thể tạo ra cơ thể mới.
(2) Sinh sản vô tính tạo ra cơ thể mới tồn tại tốt ở các môi trường sống luôn thay đổi.
(3) Sinh sản vô tính tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cơ thể ban đầu.
(4) Sinh sản vô tính tạo ra số lượng lớn cơ thể mới trong một thời gian ngắn.
(5) Không có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái.
(6) Sinh sản vô tính tạo ra các cơ thể mới thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.
(1), (3), (4), (5), (6).
(1), (2), (3), (5).
(1), (2), (4), (6).
(1), (2), (3), (4), (5).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
KHTN 6 - Ôn tập cuối học kỳ II (2022 - 2023)

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Kiểm Tra KHTN Khối 7

Quiz
•
7th Grade
9 questions
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUANG HỢP

Quiz
•
7th Grade
10 questions
ĐVNS

Quiz
•
KG - 7th Grade
7 questions
Ô nhiễm môi trường

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ôn tập kiểm tra giữa kì

Quiz
•
7th Grade
15 questions
chủ đề 2. CHẤT QUANH TA

Quiz
•
6th - 8th Grade
5 questions
KHTN7-Bài 37.Ứng dụng ST và PT trong trồng trọt

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Structures

Quiz
•
7th Grade
18 questions
Cell theory & Scientists

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Independent & Dependent variable

Quiz
•
6th - 10th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs

Quiz
•
7th - 12th Grade
30 questions
TCI L. 24 & 26 Darwin, Genes & Natural Selection

Quiz
•
7th - 9th Grade
13 questions
Warm Up - Cell Transport Day 3

Quiz
•
7th - 9th Grade