
STEM VẬT LÍ 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Hải Vũ
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
Vật chuyển động tròn đều.
Vật được ném ngang.
Vật đang rơi tự do.
Vật chuyển động thẳng đều.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về động lượng của một vật:
Động lượng là một đại lượng vô hướng, luôn dương.
Động lượng là một đại lượng vô hướng, có thể dương hoặc âm.
Động lượng là một đại lượng có hướng, ngược hướng với vận tốc.
Động lượng là một đại lượng có hướng, cùng hướng với vận tốc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu đồng thời giảm khối lượng của vật còn một nửa và tăng vận tốc lên gấp đôi thì độ lớn động lượng của vật sẽ:
tăng gấp đổi.
giảm một nửa.
không thay đổi.
tăng 4 lần.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Lực nào làm thay đổi động lượng của một ô tô trong quá trình ô tô tăng tốc (chọn đáp án đúng nhất):
Lực ma sát.
Lực phát động.
Cả hai lực ma sát và lực phát động.
Trọng lực và phản lực.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hai vật có động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai:
Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc lớn hơn.
Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động lượng của ô tô là:
104 kg.m/s.
3,6.104 kg.m/s.
36 kg.m/s.
2.104 kg.m/s.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 4

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài 28: Thuyết động học phân tử chất khí

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Trắc nghiệm bài Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Quiz
•
10th Grade
14 questions
NỘI NĂNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
lực hấp dẫn

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Trắc nghiệm bài lực hướng tâm

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Vật Lý 10 - Lần 1

Quiz
•
10th Grade
15 questions
BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade