Câu 1: Nguyên tắc cơ bản của truyền máu hiện đại là:

BÀI 1: AN TOÀN TRUYỀN MÁU

Quiz
•
Biology
•
University
•
Hard
bon hel
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
a. Ưu tiên truyền máu toàn phần trong tất cả các trường hợp thiếu máu.
b. Chỉ truyền các thành phần máu mà người bệnh cần truyền.
c. Ưu tiên truyền chế phẩm hồng cầu lắng trong tất cả các trường hợp thiếu máu.
d. Ưu tiên truyền chế phẩm hồng cầu rửa trong tất cả các trường hợp thiếu máu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Mục đích của truyền máu:
a. Khôi phục nồng độ hemoglobin đã mất nhằm duy trì chức năng vận chuyển oxy của máu.
b. Điều chỉnh các rối loạn chảy máu.
c. Duy trì thể tích máu tuần hoàn nhằm bảo đảm khả năng sống của cơ thể.
d. Tất cả đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Người hiến máu là người:
a. Là người hiến máu toàn phần hoặc một số thành phần máu.
b. Là người đủ điều kiện hiến máu hiến máu toàn phần.
c. Là người đủ điều kiện hiến máu theo quy định và tự nguyện hiến máu toàn phần hoặc một số thành phần máu
d. Là người tự nguyện hiến máu toàn phần hoặc một số thành phần máu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nồng độ Hemoglobin của người hiến máu toàn phần và hiến các thành phần máu bằng gạn tách:
a. Đối với người hiến máu toàn phần và hiến các thành phần máu bằng gạn tách: nồng độ hemoglobin phải đạt ít nhất bằng 100 g/l; nếu hiến máu toàn phần thể tích trên 350 ml phải đạt ít nhất 125 g/l.
b. Đối với người hiến máu toàn phần và hiến các thành phần máu bằng gạn tách: nồng độ hemoglobin phải đạt ít nhất bằng 120 g/l; nếu hiến máu toàn phần thể tích trên 350 ml phải đạt ít nhất 110 g/l.
c. Đối với người hiến máu toàn phần và hiến các thành phần máu bằng gạn tách: nồng độ hemoglobin phải đạt ít nhất bằng 125 g/l; nếu hiến máu toàn phần thể tích trên 350 ml phải đạt ít nhất 120 g/l.
d. Đối với người hiến máu toàn phần và hiến các thành phần máu bằng gạn tách: nồng độ hemoglobin phải đạt ít nhất bằng 120 g/l; nếu hiến máu toàn phần thể tích trên 350 ml phải đạt ít nhất 125 g/l.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đối với người hiến tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách:
a. Số lượng tiểu cầu phải lớn hơn hoặc bằng 150x109 /l
b. Số lượng tiểu cầu phải lớn hơn hoặc bằng 250x109 /l
c. Số lượng tiểu cầu phải lớn hơn hoặc bằng 350x109 /l
d. Số lượng tiểu cầu phải lớn hơn hoặc bằng 450x109 /l
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Máu toàn phần là:
a. Là máu được lấy từ động mạch người hiến máu có chứa các loại tế bào máu, huyết tương và được chống đông.
b. Là máu được lấy từ tĩnh mạch người hiến máu có chứa các loại tế bào máu, huyết tương.
c. Là máu được lấy từ tĩnh mạch người hiến máu có chứa các loại tế bào máu, huyết tương và được chống đông.
d. Là máu được lấy từ tĩnh mạch người hiến máu chỉ chứa huyết tương và được chống đông.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Chế phẩm máu:
a. Là sản phẩm được điều chế tại nơi hiến máu lưu động, gồm một hoặc nhiều loại tế bào máu, huyết tương có nguồn gốc từ máu toàn phần hoặc thành phần máu.
b. Là sản phẩm được điều chế tại cơ sở truyền máu, gồm một hoặc nhiều loại tế bào máu, huyết tương có nguồn gốc từ máu toàn phần hoặc thành phần máu.
c. Là sản phẩm được điều chế tại cơ sở truyền máu, gồm huyết tương có nguồn gốc từ máu toàn phần hoặc thành phần máu.
d. Là sản phẩm được điều chế tại cơ sở truyền máu, gồm một hoặc nhiều loại tế bào máu có nguồn gốc từ máu động mạch.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
39 questions
Bài 10: Bài Tiết và CB Nội Môi

Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Bài 3. GIÁM SÁT DƯỢC ĐỘNG HỌC TRONG SỬ DỤNG AMINOGLYCOSID Ở TRẺ

Quiz
•
University
40 questions
Bài Quiz dinh dưỡng trẻ em

Quiz
•
University
40 questions
SÁN LÁ GAN NHỎ

Quiz
•
University
38 questions
MDICH

Quiz
•
University
40 questions
Sinh cuối kì

Quiz
•
10th Grade - University
35 questions
ÔN TẬP SINH 11_CUỐI HKI

Quiz
•
11th Grade - University
35 questions
sinhhoc11

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade