địa 2

địa 2

Professional Development

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Toán 6 - Giữa kỳ 1

Ôn tập Toán 6 - Giữa kỳ 1

Professional Development

40 Qs

Chương 3 QTNL

Chương 3 QTNL

Professional Development

40 Qs

Chương 4 QTNL

Chương 4 QTNL

Professional Development

41 Qs

TTQT 8

TTQT 8

1st Grade - Professional Development

40 Qs

Trắc Nghiệm Lịch Sử Địa Lý 9

Trắc Nghiệm Lịch Sử Địa Lý 9

Professional Development

42 Qs

công nghệ

công nghệ

Professional Development

40 Qs

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ TOÁN 9

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ TOÁN 9

Professional Development

40 Qs

địa 2

địa 2

Assessment

Quiz

Mathematics

Professional Development

Medium

Created by

undefined undefined

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là


dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục.

thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều.

nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ.

dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG XI MĂNG VÀ SẮT, THÉP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm2010201820192020Xi măng55801,089121,0105533,3109029,3Sắt, thép2906,412756,018342,319295,8


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng và sắt thép của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


Miền.

Tròn.


Kết hợp.


Đường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: Triệu người)

Năm20102020Thành thị26,4635,93Nông thôn60,6161,65


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu số dân thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


Đường.


Miền.


Tròn.


Cột.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA NĂM 2015, 2018 VÀ 2020
(Đơn vị: Triệu người)

Năm201520182020Thành thị30,8832,6435,93Nông thôn61,3562,7561,65


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và nông thôn của nước ta năm 2015, 2018 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


Cột.


Tròn.


Kết hợp.


Đường.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2020

Vụ lúaDiện tích (Nghìn ha)Sản lượng (Nghìn tấn)Đông xuân3024,119878,1Hè thu và thu đông2669,114772,1Mùa1585,88106,2


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Cột.


Tròn.


Kết hợp.


Miền.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:


(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.


Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.


Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.


Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây đậu tương được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

Điện Biên.

Bạc Liêu.

Quảng Ngãi.

Lai Châu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?