
101-140
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Easy
Hiền Trần
Used 2+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4, KCl.
C. KCl, NaCl.
D. NaCl, K2SO4.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. NaHCO3, KHCO3.
B. NaNO3, KNO3.
C. CaCl2, MgSO4.
D. NaNO3, KHCO3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu sau, câu nào đúng.
A.Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B.Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C.Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D.Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng dụng không hợp lí của crom là?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+ -> Cr2O72- + H2O. . Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit.
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo.
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất X có công thức FeO. Tên gọi của X là
D. sắt (III) oxit.
B. sắt (II) oxit.
C. sắt (II) hidroxit.
D. sắt (III) oxit.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
B. Khối lượng riêng của kim loại.
C. Tính chất của kim loại.
D. Các e tự do trong tinh thể kim loại.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
41 questions
HH C6
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề số 4 - Hóa 12
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Ôn tập dẫn xuất hidrocacbon
Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Vật Lý
Quiz
•
12th Grade
35 questions
Ôn tập Hóa 12
Quiz
•
1st - 12th Grade
39 questions
hoa hoc
Quiz
•
12th Grade
35 questions
các kim loại điển hình
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 1
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade