
BÀI TẬP ILP 2024

Quiz
•
Professional Development
•
5th Grade
•
Easy
Khang nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
LKĐV 3 quỹ: 3.000đv quỹ Tăng Trưởng; 4.000đv quỹ Cân Bằng; 3.000đv quỹ Thận Trọng
· Giá ĐV quỹ ngày 3/2: quỹ Tăng Trưởng 15.000đ; quỹ Cân Bằng 12.000đ; quỹ Thận Trọng 10.000đ
· Giá ĐV quỹ ngày 10/2: quỹ Tăng Trưởng 15.500đ; quỹ Cân Bằng 12.000đ; quỹ Thận Trọng10.000đ
· Giá ĐV quỹ ngày 17/2: quỹ Tăng Trưởng 20.000đ; quỹ Cân Bằng 12.000đ; quỹ Thận Trọng 10.000đ
· Giá ĐV quỹ ngày 24/2: quỹ Tăng Trưởng 20.000đ; quỹ Cân Bằng 12.500đ; quỹ Thận Trọng10.000đ
Ngày 15.02 phí BH rủi ro là 600K trừ theo tỷ lệ 30% quỹ tăng trưởng, 40% quỹ cân bằng, 30% quỹ thận trọng vào ngày 17/02. Tính giá trị tài khoản của KH vào ngày 25/02/2024
130,56 triệu
137,4 triệu
139,39 triệu.
142,55 triệu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%.
Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 2%.
Khách hàng tham gia HDDBH ngày 1/2/2021 đóng 150tr phí; Phí cơ bản 50tr; đóng thêm 100tr.
Ngày 5/4/2021 KH đóng thêm 100tr. Ngày 1/2/2022 đóng 180tr phí; 6/3/2022 đóng 20tr. Ngày 1/2/2023 KH đóng 200tr. Ngày 1/2/2024 đóng 120tr.
Hỏi Số tiền đổ vào giá trị tài khoản HĐ để mua đơn vị quỹ là bao nhiêu?
692,6 triệu
730 triệu
650 triệu
800 triệu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%.
Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 2%.
Tỷ lệ phân bổ 3 quỹ: Tăng trưởng 30%; Cân Bằng 30%; Thận Trọng 40%.
Giá đơn vị quỹ: Tăng trưởng 15.000đ; Cân bằng 12.000đ; Thận trọng 10.000đ
Khách hàng đóng phí: 30tr vào giá trị tài khoản cơ bản; 120tr vào đóng thêm
Hỏi? Số lượng đơn vị quỹ Cân Bằng là bao nhiêu?
3000 đơn vị
3150 đơn vị
3300 đơn vị
3500 đơn vị
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%.
Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 2%.
Tỷ lệ phân bổ 3 quỹ: Tăng trưởng 20%; Cân Bằng 60%; Thận Trọng 20%.
Giá đơn vị quỹ: Tăng trưởng 15.000đ; Cân bằng 12.000đ; Thận trọng 10.000đ
Khách hàng đóng phí: 25tr vào giá trị tài khoản cơ bản; 100tr vào đóng thêm
Hỏi? Số lượng quỹ Cân Bằng là bao nhiêu?
4600 đơn vị
4850 đơn vị
5000 đơn vị
5250 đơn vị
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
LKĐV 3 quỹ: 3.000đv quỹ Tăng Trưởng; 2.000đv quỹ Cân Bằng; 2.000đc quỹ Thận Trọng. Giá ĐV quỹ ngày 3/2: quỹ Tăng Trưởng 15.000đ; quỹ Cân Bằng 12.000đ; quỹ Thận Trọng 10.000đ
Giá ĐV quỹ ngày 10/2: quỹ Tăng Trưởng 15.500đ; quỹ Cân Bằng 12.000đ; quỹ Thận Trọng10.000đ
Giá ĐV quỹ ngày 17/2: quỹ Tăng Trưởng 16.000đ; quỹ Cân Bằng 12.500đ; quỹ Thận Trọng 10.300đ
Giá ĐV quỹ ngày 24/2: quỹ Tăng Trưởng 16.500đ; quỹ Cân Bằng 12.500đ; quỹ Thận Trọng11.000đ
Tình GTTK biết 25/2 không có phí bị trừ từ 3/2 – 25/2
95 triệu
96,5 triệu
97,5 triệu
98,5 triệu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
3 quỹ: phí ban đầu Năm 1: 60%, Năm 2: 40%, Năm 3:10%, Năm 4: 10%. Năm 5: 2%
Phí ban đầu của phí đóng thêm Năm 1: 5%, Năm 2: 2%, Năm 3: 2%, Năm 4: 2%, Năm 5: 1%
Phí cơ bản đóng 30tr. Phí đóng thêm 120tr. Khách hàng chọn tỷ lệ đầu tư là quỹ tăng trưởng 30%, quỹ cân bằng 30%, quỹ thận trọng 40%.
Giá đơn vị quỹ tăng trưởng: 15.000đ, quỹ cân bằng 12.000đ, quỹ thận trọng: 10.000đ
Tính số lượng đơn vị quỹ tăng trưởng?
2520 đơn vị
2650 đơn vị
2550 đơn vị
2480 đơn vị
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
3 quỹ: phí ban đầu Năm 1: 60%, Năm 2: 40%, Năm 3:10%, Năm 4: 10%. Năm 5: 2%
Phí ban đầu của phí đóng thêm Năm 1: 5%, Năm 2: 2%, Năm 3: 2%, Năm 4: 2%, Năm 5: 1%
Ngày 2/2/2024 Khách hàng A mua sp lkđv với mức phí cỏ bản là 50tr và tham gia phí đóng thêm 200tr.
Ngày 4/5 khách hàng tiếp tục đóng 100tr phí bảo hiểm. Tính số phí bảo hiểm của khách hàng được phân bổ vào GTTK để mua các đơn vị quỹ trong HĐBH
305 đơn vị
310 đơn vị
315 đơn vị
320 đơn vị
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
Ôn Tập MKTCB

Quiz
•
KG - University
12 questions
Bài kiểm tra Nghị Quyết 121

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
Tổng kết tháng 09/2021

Quiz
•
1st Grade - Professio...
8 questions
Tìm hiểu về thông tin lớp B2

Quiz
•
4th - 5th Grade
10 questions
Dược lý- Dược lý đại cương

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Minigame Hội thảo Chương trình Tiếng Việt bậc Tiểu học

Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
Quiz hay chung( phần 2 )

Quiz
•
4th - 10th Grade
10 questions
Nguyên lý máy - Bậc tự do

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Professional Development
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Making Predictions

Quiz
•
4th - 5th Grade
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Understanding the Scientific Method

Interactive video
•
5th - 8th Grade
20 questions
Capitalization Rules & Review

Quiz
•
3rd - 5th Grade
23 questions
Stickler Week 3

Quiz
•
3rd - 5th Grade