- Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là

tn sinh cuối hk2 9

Quiz
•
World Languages
•
5th Grade
•
Easy
Phuong Anh
Used 5+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
con lai có sức sống, năng suất tốt hơn dạng bố mẹ. Biểu hiện ở sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt, năng suất cao
sinh trưởng kém, chống chịu kém, độ đồng đều thấp, năng suất giảm, cá thể kế tiếp có thể bị bệnh, chết, phát triển chậm.
thoái hóa, tạo ra dòng thuần, hiện tượng thoái hóa, tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
- Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là do
tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn. Giao phối gần ở động vật
Sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1
thiếu nơi ở; thiếu lượng thực; ô nhiễm môi trường;
hoạt động của con người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết quả của hiện tượng giao phối gần là :
tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.
là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất tốt hơn dạng bố mẹ. Biểu hiện ở sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt, năng suất cao
Hiện tượng thoái hóa, tạo ra dòng thuần, hiện tượng thoái hóa, tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định .
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
.
Cơ sở khoa học (di truyền) của hiện tượng ưu thế lai là gì?
thiếu nơi ở; thiếu lượng thực; ô nhiễm môi trường;
Mật độ, giới tính, lứa tuổi, tử vong.
hiện tượng con lai có sức sống, năng suất tốt hơn dạng bố mẹ. Biểu hiện ở sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt, năng suất cao
Sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ưu thế lai là
Là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất tốt hơn dạng bố mẹ. Biểu hiện ở sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt, năng suất cao
sinh trưởng kém, chống chịu kém, độ đồng đều thấp, năng suất giảm, cá thể kế tiếp có thể bị bệnh, chết, phát triển chậm.
thoái hóa, tạo ra dòng thuần, hiện tượng thoái hóa, tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau .
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giới hạn sinh thái là gì?
Là giới hạn giao phối gần ở động vật
Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định .
Là giới hạn tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1
Là giới hạn hoạt động của con người
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu các nhân tố sinh thái.
+ Nhân tố vô sinh (không sống): đất,đá,thực vật... + Nhân tô hữu sinh (có sống):ánh sáng,động vật,vi khuẩn....
+ Nhân tố vô sinh (không sống): Đất, đá, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng… + Nhân tô hữu sinh (có sống): thực vật, động vật, nấm, vi khuẩn, vi sinh vật
+ Nhân tố vô sinh (không sống):nấm,vi khuẩn,vi sinh vật...
+ Nhân tô hữu sinh (có sống):đất,đá,nhiệt độ...
+ Nhân tố vô sinh (không sống):nấm.vi khuẩn... + Nhân tô hữu sinh (có sống):ánh sáng,nhiệt độ..
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
TNTV2.Đ4.VT

Quiz
•
2nd Grade - University
20 questions
Ôn tập LTVC lớp 5

Quiz
•
5th Grade
20 questions
VĂN 4, LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT

Quiz
•
3rd - 6th Grade
15 questions
TV 5 - Nhà mới của Sóc nâu

Quiz
•
5th Grade
18 questions
Người công dân số Một

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Tiếng Hàn tổng hợp - Sơ cấp 1 - Bài 1,2,

Quiz
•
KG - University
15 questions
MỞ RỘNG VỐN TỪ : Cái đẹp (T1)

Quiz
•
4th - 12th Grade
20 questions
BÀI 20. HIỆN TƯỢNG NHIỄM ĐIỆN DO CỌ XÁT (C 1- 20)

Quiz
•
2nd Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade