AI LÀ TRIỆU PHÚ _ VÒNG III

Quiz
•
Education
•
6th - 8th Grade
•
Easy
THAIPHIEN THCS
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
CÂU 1: Người từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi được làm thêm giờ đối với các công việc gì?
A. Lập trình phần mềm.
B. Dập hàn kim loại.
C. Nung vôi tại lò nung.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
CÂU 2: Em hãy cho biết tuổi lao động tối thiểu là bao nhiêu?
A. Từ 13-15 tuổi.
B. Đủ 15 tuổi.
C. Từ 16-18 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
CÂU 3: Hãy điền từ vào chỗ trống “....” trong câu sau:
“.......là hành vi bắt trẻ em lao động trái quy định của pháp luật về lao động; trình diễn hoặc sản xuất sản phẩm khiêu dâm; tổ chức, hỗ trợ hoạt động du lịch nhằm mục đích xâm hại tình dục trẻ em; cho, nhận hoặc cung cấp trẻ em để hoạt động mại dâm và các hành vi khác sử dụng trẻ em để trục lợi”
A. Xâm hại trẻ em.
B. Bóc lột trẻ em.
C. Bạo hành trẻ em.
D. Xâm hại tình dục trẻ em.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
CÂU 4: Theo em, đâu KHÔNG phải là rủi ro chính khi là nạn nhân của Lao động trẻ em?
A. Tai nạn.
B. Thương tích.
C. Bệnh tật.
D. Mất tài sản.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
CÂU 5: Theo em đâu KHÔNG phải là ý nghĩa của hoạt động truyền thông về phòng ngừa, giảm thiểu Lao động trẻ em hướng đến?
A. Giúp giảm thiểu rủi ro và nguy cơ Lao động trẻ em.
B. Góp phần bảo vệ, thúc đẩy quyền trẻ em.
C. Giúp trẻ em tìm được việc làm.
D. Hỗ trợ, giúp đỡ cho trẻ em là aao động trẻ em và gia đình của các bạn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
CÂU 6: Em hãy cho biết nơi làm việc nào dưới đây người dưới 18 tuổi được làm việc?
A. Công trường xây dựng.
B. Trang trại.
C. Cơ sở giết mổ gia súc.
D. Phòng hát karaoke, điểm kinh doanh xổ số, dịch vụ trò chơi điện tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
CÂU 7: Em hãy cho biết công việc nào dưới đây mà người dưới 13 tuổi không được làm?
A. Diễn viên: múa, hát, xiếc, điện ảnh.
B. Diễn viên múa rối dưới nước.
C. Vận động viên năng khiếu.
D. Không đáp án nào đúng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
9 questions
THÁNG THANH NIÊN

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
GDCD: Quyền và nghĩa vụ học tập

Quiz
•
6th Grade
8 questions
Ôn Ngữ Văn kiểm tra cuối kì 2 ( phần 1 trắc nghiệm 8 câu )

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Em bé thông minh

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Khám phá thế giới nghề nghiệp

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
GDCD 6 - Bài 3: Siêng năng, kiên trì

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Tìm hiểu ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Ôn tập gdcd

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
34 questions
TMS Expectations Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Attendance Matters

Lesson
•
6th - 8th Grade
15 questions
Student-Parent Handbook

Quiz
•
8th Grade
35 questions
2025 HPMS Handbook Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Summit PBIS Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Carr Dress Code

Quiz
•
6th - 8th Grade
19 questions
Understanding Respect

Quiz
•
7th Grade