
Nhiệt động hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
rita kim
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ΔS trong quá trình đun nóng 200g nước từ 100C đến 200C ở p = const (biết Cp(H2O)=75,3 (J/Kmol)) là:
522,97 J/K
579,9 J/K
29,1 J/K
35,4 J/K
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng. Phản ứng: N2(k) + O2(k) = 2NO(k) có ΔHo298 = +180,8 KJ.
Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC, khi thu được 1 mol khí NO từ phản ứng trên thì:
Lượng nhiệt thu vào là 90,4 KJ
Lượng nhiệt thu vào là 180,8 KJ
Lượng nhiệt tỏa ra là 90,4 KJ
Lượng nhiệt tỏa ra là 180,8 KJ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính ΔGo298 trong sự hình thành 1 mol nước lỏng biết S0 của H2, O2 và H2O(l) lần lượt là 130,684 J/K.mol; 205,133 J/K.mol; 69,901 J/K.mol và ΔHoht (H2O lỏng) = - 285,83 (KJ/mol)
-213,548 kJ
-206,587 kJ
-237,155 kJ
213,584 kJ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phản ứng: (1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k) có ΔHo1 = -196 KJ
(2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k) có ΔHo2 = -790 KJ
(3) S(r) + O2(k) = SO2(k) có ΔHo3 =?
Biết các phản ứng xảy ra ở cùng điều kiện, tính giá trị ΔHo3.
594 KJ
-594 KJ
297 KJ
-297 KJ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định dấu của ΔS trong phản ứng: NH3(k) + HCl(k) = NH4Cl(r)
= 0
< 0
> 0
có thể + hoặc - tùy điều kiện
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một phản ứng bậc 1, ở nhiệt độ 27oC nồng độ ban đầu giảm ½ sau 5000 giây, còn ở nhiệt độ 37oC nồng độ ban đầu giảm ½ sau 1000 giây. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
1336,7 kJ/mol
319,5 kJ/mol
29740,9 kJ/mol
124,4 kJ/mol
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở 1000K hằng số cân bằng Kp của phản ứng:
2SO2 + O2 = 2SO3 Kp = 3,50 (atm-1)
Nếu áp suất chung của hệ bằng 1atm và áp suất cân bằng của O2 là 0,1 (atm) thì áp suất riêng lúc cân bằng của SO2 và O2 lần lượt là:
0,1 (atm); 0,15 (atm)
0,24 (atm); 0,12 (atm)
0,63 (atm); 0,33 (atm)
0,57 (atm); 0,33 (atm)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Heat Transfer AP Chemistry

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
estequiometria

Quiz
•
University
12 questions
O ESTADO DA ARTE DA LIGAÇÃO DE HIDROGÊNIO

Quiz
•
University
8 questions
Calorimetry, Hess Law, and Enthalpy

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Reaction Kinetics

Quiz
•
University - Professi...
10 questions
7.0 KADAR TINDAK BALAS

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
The Ideal Gas Law

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Kesetimbangan Kimia

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University