BASIC GRAMMAR 1

BASIC GRAMMAR 1

Professional Development

47 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

150 Mẫu câu Toeic Part 2 - Listening (P2)

150 Mẫu câu Toeic Part 2 - Listening (P2)

KG - Professional Development

50 Qs

FURTHER EDUCATION/ UNIT 7 ENGLISH 11

FURTHER EDUCATION/ UNIT 7 ENGLISH 11

KG - Professional Development

48 Qs

TEST GIẢI PHẪU Y2 - ĐỀ SỐ 02

TEST GIẢI PHẪU Y2 - ĐỀ SỐ 02

Professional Development

50 Qs

English

English

1st Grade - Professional Development

50 Qs

Toeic_ETS-2020_Vocab_Part 5.1

Toeic_ETS-2020_Vocab_Part 5.1

1st Grade - Professional Development

50 Qs

kaka56

kaka56

KG - Professional Development

45 Qs

E dtm035

E dtm035

Professional Development

50 Qs

CHƯƠNG 6 NGƯỜI TRẺ VỚI NGUỒN CỘI

CHƯƠNG 6 NGƯỜI TRẺ VỚI NGUỒN CỘI

Professional Development

46 Qs

BASIC GRAMMAR 1

BASIC GRAMMAR 1

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Medium

Created by

2. GV DL10-11

Used 4+ times

FREE Resource

47 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

SHE IS TIRED. (Cô ấy mệt mỏi).

Trong câu này "tired" là:

Động từ

Tính từ

Answer explanation

  • Trong câu: SHE IS TIRED.

  • -

  • "Tired" là tính từ nên trong câu mới cần sử dụng động từ Be (is).

  • - Nếu "tired" là động từ thì ta cần phải chia động từ cho phù hợp với chủ ngữ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Marry knows a lot about plants. (Marry biết rất nhiều về cây cỏ."

Trong câu trên "KNOWs" là:

Động từ

Tính từ

Answer explanation

  • Trong câu: MARRY KNOWS A LOT ABOUT PLANTS.

  • "KNOWS" là một động từ nên khi viết câu ta phải chia động từ phù hợp với THÌ CỦA ĐỘNG TỪ và CHỦ NGỮ.

  • Trong câu "Marry knows a lot about plants.", động từ "KNOWS" đang được chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ "Marry" là số ít nên ta cần thêm "S" vào sau động từ "KNOW".

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Viết tính từ "mệt" bằng tiếng Anh.

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Viết câu hỏi sau bằng tiếng Anh: "Cô ấy có mệt không."

Answer explanation

  • "Tired" có nghĩa là mệt. "Tired" là một tính từ nên khi viết câu chúng ta cần động từ Be (is/am/are).

  • Trong câu hỏi có dùng Be (is/am/are) thì khi đặt câu hỏi ta chỉ cần đưa Be (is/am/are) lên trước chủ ngữ.

  • Vậy đáp án là:

  • IS SHE TIRED?

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Viết câu sau bằng tiếng Anh: "Marry không biết nhiều về cây cỏ."

know (v): Biết

  • Know about something: biết về điều gì đó

  • know a lot about something: biết nhiều về điều gì đó

plants (n): cây cỏ, cây cối

Answer explanation

"Marry doesn't know a lot about plants." là dạng câu phủ định của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN với động từ là "KNOW".

Trong câu phủ định ta thêm TRỢ ĐỘNG TỪ DON'T/DOESN'T vào trước động từ (sau chủ ngữ).

DON'T = DO NOT

DOESN'T = DOES NOT

* Khi chủ ngữ là I/you/we/they/số nhiều ta dùng trợ động từ DON'T.

* Khi chủ ngữ là He/she/it/số ít ta dùng trợ động từ DOESN'T.

Ở đây Marry là chủ ngữ số ít nên ta dùng DOESN'T/DOES NOT

Động từ theo sau DOESN'T/DON'T phải là ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 mins • 1 pt

Viết câu sau bằng tiếng Anh: "Marry có biết nhiều về cây cỏ không?"

know (v): Biết

  • Know about something: biết về điều gì đó

  • know a lot about something: biết nhiều về điều gì đó

plants (n): cây cỏ, cây cối

Answer explanation

"Does Marry know a lot about plants?." là dạng câu nghi vấn (câu hỏi) của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN với động từ là "KNOW".

Trong câu nghi vấn ta đưa TRỢ ĐỘNG TỪ DO/DOES/DON'T/DOESN'T lên trước chủ ngữ

* Khi chủ ngữ là I/you/we/they/số nhiều ta dùng trợ động từ DO.

* Khi chủ ngữ là He/she/it/số ít ta dùng trợ động từ DOES.

Ở đây Marry là chủ ngữ số ít nên ta dùng DOES

Động từ trong câu có sử dụng TRỢ ĐỘNG TỪ DO/DOES phải là ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

"I DON'T FEEL TIRED." (Tôi không cảm thấy mệt)

Trong câu trên "FEEL" là:

Động từ

Tính từ

Answer explanation

I DON'T FEEL TIRED

Trong câu trên "FEEL" là một đông từ vì "FEEL" đứng sau "DON'T".

DON'T DOESN'T là các TRỢ ĐỘNG TỪ dùng để phủ định động từ, không dùng để phủ định tính từ.

Muốn phủ định tính từ ta cần dùng TRỢ ĐỘNG TỪ BE + NOT (isn't/aren't/am not)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?