
KIỂM TRA CÁ NHÂN

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
- Tú
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai?
Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm.
Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát.
Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm.
Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
0,13 N.
0,2 N.
1,0 N.
0,4 N.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ quay còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm
giảm 8 lần.
giảm 4 lần.
giảm 2 lần.
Không thay đổi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
47,3 N.
38 N.
45 N.
46,5 N.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động tròn đều có
vectơ vận tốc không đổi.
tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều
vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có
phương trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
. phương vuông góc với tiếp tuyến đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì trong chuyển động tròn đều là
thời gian vật chuyển động.
số vòng vật đi được trong 1 giây.
thời gian vật đi được một vòng.
thời gian vật di chuyển.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tốc độ góc của kim giây là
Similar Resources on Wayground
10 questions
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Quiz
•
10th Grade
11 questions
TN10_TinhTuongDoiCuaChuyenDong

Quiz
•
10th Grade
11 questions
ném lý 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Gia tốc trong chuyển động tròn

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Động năng và thế năng

Quiz
•
10th Grade
5 questions
BTVD: Động lực học của chuyển động tròn. Lực Hướng Tâm

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
chuyển động cơ- chuyển động thẳng đều

Quiz
•
10th Grade
10 questions
vật lí nội thành

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade