vi sinh vật - 2

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Phạm Minh Diệu
Used 7+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Mốc vàng hoa cau (Aspergillus oryzae) có vai trò gì trong sản xuất nước tương?
Tạo độ pH thấp làm tương không bị thối.
Lên men tạo vị chua cho tương.
Tạo ra enzyme để thủy phân tinh bột và protein có trong đậu tương.
Làm cho tương có màu vàng như màu của nấm mốc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Mục đích của việc ủ chua thức ăn cho vật nuôi là gì?
Phân hủy cellulose trong thức ăn thành đường.
Lên men lactic để thức ăn được bảo quản lâu hơn
Tăng hàm lượng protein, lipid cho thức ăn.
Tăng hệ vi sinh vật kháng khuẩn cho vật nuôi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Để tăng lượng vi sinh vật có lợi trong đất trồng, người dân nên bón các loại phân nào sau đây?
I. Phân chuồng. II. Phân xanh (từ thực vật). III. Phân đạm.
IV. Phân lân. V. Phân vi sinh. VI. Phân kali.
II, III, IV.
I, II, IV.
I, II, V.
III, IV, VI.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi sản xuất phomat, người ta thường dùng vi khuẩn lactic nhằm mục đích gì?
Để phân hủy protein trong sữa thành các amino acid và làm cho sữa đông lại.
Để lên men đường lactose có trong sữa, tạo độ pH thấp làm đông tụ sữa.
Để thủy phân k – casein trong sữa và làm cho sữa đông lại.
Để tạo enzyme rennin, nhằm thủy phân sữa thành các thành phần dễ tiêu hóa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc sản xuất protein đơn bào là dựa vào khả năng nào của vi khuẩn?
Phân giải chất hữu cơ.
Sinh trưởng trong môi trường khắc nghiệt.
Làm vector chuyển gen.
Tổng hợp chất hữu cơ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Con người đã sử dụng vi sinh vật nào sao đây để tạo ra phần lớn thuốc kháng sinh?
Nấm men.
Tảo đơn bào.
Xạ khuẩn.
Vi khuẩn lactic.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Để sản xuất chất kháng sinh, người ta thường sử dụng chủ yếu những nhóm vi sinh vật nào sau đây?
(I) Xạ khuẩn. (II) Vi khuẩn. (III) Động vật nguyên sinh. (IV) Nấm.
(I), (II), (III).
(I), (II), (IV).
(II), (III).
(I), (IV).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Bài 27

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Sinh 10 - BTVN - Bài 1

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
SINH 10 BAI 9 (1)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
TUẦN 4 T2

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP SINH 10 HK1 NH 24-25

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Sinh 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
10CG&TL

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade